niche trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niche trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niche trong Tiếng Anh.
Từ niche trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ thích hợp, hốc tường, ní cè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niche
chỗ thích hợpverb |
hốc tườngverb Its numerous scrolls were kept in niches in a large reading room. Thật nhiều cuộn sách được đặt tại các hốc tường của phòng đọc sách rộng lớn. |
ní cèverb (find your niche) |
Xem thêm ví dụ
The city has carved out a niche as Australia's leading centre for superannuation (pension) funds, with 40% of the total, and 65% of industry super-funds including the AU$109 billion-dollar Federal Government Future Fund. Thành phố này đã tạo ra một chỗ đứng như là trung tâm hàng đầu của Úc về quỹ hưu bổng (pension), với 40% trong tổng số, và 65% các quỹ siêu công nghiệp, bao gồm Quỹ Tương lai Chính phủ Liên bang Úc trị giá 109 tỷ đô la Úc. |
How might betrayal find a niche in a marriage, and why is a person’s age not an excuse for that to happen? Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này? |
His thinking changed from the view that species formed in isolated populations only, as on islands, to an emphasis on speciation without isolation; that is, he saw increasing specialisation within large stable populations as continuously exploiting new ecological niches. Tư tưởng của ông thay đổi từ quan điểm cho rằng các loài chỉ được hình thành trong các quần thể biệt lập, như trên các hòn đảo, sang nhấn mạnh vào sự phân bố mà không bị cô lập; đó là, ông đã chứng kiến sự gia tăng mức độ chuyên hóa trong các quần thể ổn định lớn khi liên tục khai thác các ổ sinh thái mới. |
We altered our ecological niche by creating civilization. Chúng ta biến đổi sinh quyển của mình bằng cách tạo ra nền văn minh. |
Some multi-outlet businesses (chains) can be referred to as boutiques if they target small, upscale market niches. Một số doanh nghiệp đa cửa hàng (chuỗi) có thể được gọi là cửa hàng thời trang nếu họ nhắm mục tiêu các thị trường ngách, cao cấp. |
The Los Angeles Daily News wrote "...the measure has two big problems: One, it's yet another example of ballot-box budgeting, directing half the revenue that would be generated into niche projects instead of into the general fund; and two, it goes back on a budget deal that the Legislature made three years ago." Tờ Los Angeles Daily News: "...luật này có hai vấn đề lớn: Một, nó là một ví dụ khác của việc bỏ phiếu quyết định ngân sách, một nửa tiền thuế sẽ được tạo ra cho những dự án môi trường thay vì đưa vào quỹ chung; và thứ hai, nó trở lại là một thỏa thuận ngân sách mà những nhà lập pháp đã tạo ra cách đây 3 năm." |
With a wide variety of targeting methods available to you, such as demographic groups, interests, placements and remarketing lists, you can reach specific or niche audiences based on who they are, what they're interested in, and what content they're viewing. Với nhiều phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn có thể sử dụng, chẳng hạn như các nhóm nhân khẩu học, sở thích, vị trí và danh sách tiếp thị lại, bạn có thể tiếp cận đối tượng cụ thể hoặc đối tượng đặc thù dựa trên các thông tin như họ là ai, họ quan tâm đến điều gì và họ đang xem nội dung nào. |
It's particularly astonishing because each one of these organisms, each subsystem, each cell type, each gene, has evolved in its own unique environmental niche with its own unique history. Nó đặc biệt đáng ngạc nhiên bởi lẽ mỗi một cơ quan trong số này, mỗi một hệ thống phụ, mỗi một loại tế bào, mỗi một gien, đều đã tiến hóa trong cái hốc môi trường độc nhất của nó cùng với lịch sử độc nhất của riêng nó. |
The statue that currently stands in the niche within the grotto of Massabielle was created by the Lyonnais sculptor Joseph-Hugues Fabisch in 1864. Bức tượng hiện đang được đặt trong hang đá Massabielle được tạc bởi nhà điêu khắc người Lyon Joseph-Hugues Fabisch vào năm 1864. |
As of August 2013, the market availability of panels with 1280 × 800 native resolution had been generally relegated to data projectors or niche products such as convertible tablet PCs and LCD-based eBook readers. Tính đến tháng 8 năm 2013, các thị trường sẵn có của tấm gỗ với độ phân giải 1280x800 chúng đã từng được chuyển xuống chiếu dữ liệu hoặc sản phẩm thích hợp chẳng hạn như máy tính bảng chuyển đổi và đọc sách điện tử dựa trên LCD. |
Ryelands are also 'good -doers' – William Youatt wrote that Ryelands "endure privation of food better than any other breed" and Sir Joseph Banks wrote "Ryelands deserve a niche in the temple of famine". Ryelands cũng là "người làm tốt" - William Youatt viết rằng Ryelands "chịu đựng sự thiếu thốn về thực phẩm tốt hơn bất kỳ giống cừu nào khác" và Sir Joseph Banks viết "Ryelands xứng đáng có một vai trò quan trọng trong nạn đói". |
They could be an alternate species to rainbow trout and could provide producers with a different niche in the marketplace. Về dự định, chúng có thể là một loài thay thế cho cá hồi vân và có thể cung cấp cho các nhà sản xuất với một lựa chọn khác nhau trên thị trường. |
These early mammals developed several novel brain functions most likely due to the novel sensory processes that were necessary for the nocturnal niche that these mammals occupied. Những loài động vật có vú đầu tiên này phát triển một vài chức năng não mới mà khả năng cao là do những quá trình cảm giác mới, những thứ cần thiết cho ổ ban đêm mà những động vật có vú này cư ngụ. |
Before, I walked by candlelight; now every niche and cranny is highlighted by the fulness of gospel blessings. Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn. |
This colorless solid is an important source of caesium ions in a variety of niche applications. Chất rắn không màu này là một nguồn quan trọng của các ion xesi trong một loạt các ứng dụng thích hợp. |
All of these changes can result in more rapid biological evolution as new niches emerge. Tất cả những thay đổi này có thể khiến sự tiến hóa xảy ra nhanh hơn khi các tổ sinh thái mới xuất hiện. |
The adult brain has stem cells, but they're very rare and they're located in deep and small niches in the depths of the brain. Não bộ của người lớn có các tế bào gốc, nhưng nó rất hiếm và thường nằm trong những hốc nhỏ và sâu nằm sâu bên trong bộ não. |
While cellulose acetate-based so-called "safety film", notably cellulose diacetate and cellulose acetate propionate, was produced in the gauge for small-scale use in niche applications (such as printing advertisements and other short films to enable them to be sent through the mails without the need for fire safety precautions), the early generations of safety film base had two major disadvantages relative to nitrate: it was much more expensive to manufacture, and considerably less durable in repeated projection. Mặc dù cellulose acetate được gọi là "màng an toàn", đặc biệt là xenluloza diacetat và xenlulo axetat propionat, được sản xuất trong máy đo cho việc sử dụng quy mô nhỏ trong các ứng dụng thích hợp (ví dụ như quảng cáo in và các phim ngắn khác để cho phép chúng được gửi qua các loại nilon an toàn của thế hệ đầu tiên mà có hai nhược điểm lớn liên quan đến nitrat: nó đắt hơn nhiều để sản xuất, và ít bền hơn trong việc chiếu lại nhiều lần. |
Based mostly on the efforts of four people, the game was built around their gaming preferences, failing to take into account the opinions of a wider variety; hence, the game became a niche product. Chỉ với 4 thành viên nên trò chơi đã được xây dựng xung quanh các sở thích chơi game của họ chứ không tính đến ý kiến của nhiều người hơn, vì vậy trò chơi đã trở thành một sản phẩm có tầm nhìn khá hẹp. |
Henderson came to the conclusion that the short-snouted Allosaurus morph occupied a different ecological niche from both the long-snouted morph and Ceratosaurus: The shorter skull in this morph would have reduced bending moments occurring during biting, thus increased bite force, comparable to the condition seen in cats. Henderson đưa ra kết luận rằng loài Allosaurus có mõm ngắn chiếm một vùng sinh thái khác biệt so với cả hai hình thái mõm dài và Ceratosaurus: Hộp sọ ngắn hơn trong hình thái này sẽ giảm những mô-men uốn xuất hiện trong quá trình cắn và do đó tăng lực cắn, so sánh với đặc điểm thấy ở các loài mèo. |
Shetland cattle are currently used as a meat cattle in speciality, niche markets. Thịt bò Shetland hiện đang được sử dụng trong việc cung cấp thịt bò tại các thị trường đặc sản và đặc biệt thích hợp với việc này. |
LA Weekly described the film as "the sort of buoyant, all-ages entertainment that Hollywood has been laboring to revive in recent years (most recently with Hairspray) but hasn't managed to get right until now" while Todd McCarthy of Variety commented, "More than Disney's strictly animated product, Enchanted, in the manner of the vast majority of Hollywood films made until the '60s, is a film aimed at the entire population – niches be damned. LA Weekly miêu tả bộ phim là "một kiểu phim giải trí hài hước, vui vẻ và thích hợp với mọi lứa tuổi mà Hollywood đang cố gắng làm sống lại trong những năm trở lại đây (gần đây nhất là phim Hairspray) nhưng vẫn chưa thực hiện được, cho tới bộ phim này", trong khi Todd McCarthy của tờ Variety bình luận, "Hơn cả một sản phẩm phim hoạt hình hoàn chỉnh của Disney, Enchanted, theo phong cách của phần lớn các phim của Hollywood cho tới những năm 60, là một bộ phim hướng tới tất cả mọi người, mọi đối tượng khán giả - không có chút cầu lợi nào ở đây. |
When dominance of particular ecological niches passes from one group of organisms to another, it is rarely because the new dominant group is "superior" to the old and usually because an extinction event eliminates the old dominant group and makes way for the new one. Khi sự ưu thế của các hốc sinh thái đặc biệt truyền từ một nhóm sinh vật này sang nhóm khác, điều này hiếm khi xảy ra bởi vì nhóm chi phối mới "vượt trội" so với cũ và thường là do sự kiện tuyệt chủng loại bỏ nhóm thống trị cũ và nhường chỗ cho nhóm mới. |
On Ibiza a strange ecosystem without terrestrial mammals developed in which birds and bats were the main vertebrates, while in Menorca a giant rabbit evolved that covered the same niche as Myotragus in Majorca. Trên Ibiza, một hệ sinh thái kỳ lạ mà không động vật có vú trên cạn phát triển trong đó các loài chim và dơi là loài có xương sống chính, trong khi ở một con thỏ khổng lồ Minorca tiến hóa bao phủ cùng một nhánh như Myotragus ở Majorca. |
The project was initiated by Larry Portzline, a writer and college instructor in Harrisburg, Pennsylvania who led "bookstore road trips" to other cities and recognized its potential as a group travel niche and marketing tool. Dự án được khởi xướng bởi Larry Portzline, một nhà văn và giảng viên đại học ở Harrisburg, Pennsylvania, người đã dẫn "các chuyến đi đường sách" đến các thành phố khác và nhận ra tiềm năng của nó như một công cụ tiếp thị và tiếp thị nhóm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niche trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới niche
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.