nido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm tổ, Tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nido

làm tổ

noun

Un ave Koel, jamás hace su propio nido.
Chim cu cu không bao giờ tự làm tổ.

Tổ

noun (lugar de refugio utilizado por animales para procrear y criar a su descendencia)

Los pájaros tienen la capacidad de volver instintivamente a su nido.
Chim muông có thể trở lại tổ của chúng theo bản năng.

Xem thêm ví dụ

Lo tienes tan revuelto como el nido de un pájaro.
Nó trông như cái tổ chim vậy!
Ella nos espera en Nido de Águilas.
Bà ấy đang chờ chúng ta tại Eyrie.
Su área de distribución original se redujo a las tres montañas aisladas Cerro Campana (México) Cerro Santa Clara (México) y Sierra del Nido a 80 km al norte de Chihuahua en el estado de Chihuahua.
Phạm vi trước đây của nó giảm xuống ba ngọn núi bị cô lập là Cerro Campana, Cerro Santa Clara và Sierra del Nido cách Chihuahua 80 km về phía bắc của bang Chihuahua.
Está construyendo su nido.
Nó đang làm ổ.
Los recién nacidos permanecen en el nido por mucho tiempo.
Chắc chắn những con mới nở ở lại nơi sinh một thời gian dài.
Por ejemplo, prohibía sacrificar un animalito que no hubiera estado por lo menos siete días con la madre; degollar a un animal y su cría el mismo día, y llevarse de un nido los huevos o los polluelos junto con la madre (Levítico 22:27, 28; Deuteronomio 22:6, 7).
Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7.
Ven, éste está volviendo a su nido.
Nhìn kìa, con này đang quay trở lại tổ của nó
Su nido es una pequeña hondonada sobre el suelo forrada con pastos y ubicada bajo un arbusto, la puesta consiste de 6 a 8 huevos (a veces dos familias pueden poner en el mismo nido).
Tổ của nó là chỗ cạo có lót lót dưới một bụi cây, và mỗi tổ đẻ 6-8 quả trứng (nhưng đôi khi hai chim mái nằm trong một tổ).
He sabido que pasas horas viendo un nido de ave abandonado.
Tôi đã từng thấy anh ngồi cả giờ nghiên cứu 1 tổ chim bỏ trống.
Cuando las hormigas van a ordeñar a la crisálida, se llevan la sorpresa de encontrar en su nido a una extraña criatura alada, a la que atacan de inmediato por considerarla una intrusa.
Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong ổ của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này.
Mencionaste una vez, que Lex Luthor pasó un tiempo en el nido de pajaros locos.
well, em một lần đề cập rằng lex luthor tiêu phí một thời gian nhỏ bé trong tổ chim cu cu.
Nido de águila, aquí Aguilucho.
Tổ đại bàng, Hatchling đây.
Son extraordinariamente cooperadoras y atentas con sus compañeras obreras. Ayudan a las que están heridas o agotadas llevándolas de regreso al nido.
Chúng chung sức làm việc và để ý lẫn nhau một cách đặc biệt, giúp các con kiến khác bị thương hay kiệt sức trở về tổ.
Un nido de pajaro es como un francotirador llama a la torre de un campanario.
Tổ chim là thuật ngữ mà một xạ thủ dùng để gọi cái " tháp chuông ".
● Tras poner sus huevos y enterrarlos, la hembra abandona el nido.
● Sau khi đẻ trứng và giấu, rùa biển cái rời bỏ ổ của nó.
Selló el Nido y mató a todos aquí abajo.
Đóng kín Tổ Ong và giết mọi người dưới này.
Cuyo nido está sobre un brote rociado
Ngụ trên tổ một cành cây non
No puedo, está ahí abajo. En ese nido de alienígenas.
Tôi không thể vì... Nó ở ngoài kia, chỗ người ngoài hành tinh.
El nido del tiranosaurio.
Đ1o là tổ con Rex.
Un nido entero.
Một ổ đột biến vậy.
Y éste, " Nido para el Amor ".
Và chiếc này được gọi là " Chiếc tổ yêu đương ".
Un avestruz extiende sus alas sobre su nido para dar sombra a sus crías.
Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình.
Lo que no sabíamos era que una enorme araña venenosa había hecho nido arriba.
Nhưng chúng tôi không biết một con nhện độc đến trú ngụ dưới mái lá.
No tenemos verdugo en Nido de Águilas.
Tại Eyrie chúng ta không có người hành quyết.
Toda niña quiere su propio nido de llanta sucia en un árbol.
Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.