nightingale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nightingale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nightingale trong Tiếng Anh.

Từ nightingale trong Tiếng Anh có các nghĩa là họa mi, chim sơn ca, sơn ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nightingale

họa mi

noun (bird)

chim sơn ca

noun

Let me go see how our Caterina slept through the night with her nightingale.
Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi.

sơn ca

noun

Let me go see how our Caterina slept through the night with her nightingale.
Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi.

Xem thêm ví dụ

"The Nightingale" (Danish: "Nattergalen") is a literary fairy tale written by Danish author Hans Christian Andersen about an emperor who prefers the tinkling of a bejeweled mechanical bird to the song of a real nightingale.
"Chim họa mi" (tiếng Đan Mạch: "Nattergalen") là một truyện thần kỳ của nhà văn người Đan Mạch Hans Christian Andersen về một hoàng đế thích tiếng leng keng của một con chim giả có trang bị bộ máy phát ra tiếng kêu hơn là tiếng hót của con chim họa mi thật.
According to Andersen's date book for 1843, "The Nightingale" was composed on 11 and 12 October 1843, and "began in Tivoli", an amusement park and pleasure garden with Chinese motifs in Copenhagen that opened in the summer of 1843.
Theo nhật ký năm 1843 của Andersen thì truyện "Chim họa mi" được sáng tác trong ngày 11 và 12 tháng 10 năm 1843, và "bắt đầu viết ở công viên giải trí Tivoli", một công viên giải trí ở trung tâm Copenhagen với các hoa văn trang trí kiểu Trung Quốc, được khai trương trong mùa hè năm 1843.
♪ Sing, nightingale, sing ♪
♪ Hãy hót đi, sơn ca, hót đi ♪
'You have already rewarded me,'said the nightingale.
" Ngài đã trả cho tôi rồi. " Chim sơn ca nói.
"The Song of the Nightingale", a 20-minute symphonic tone poem was constructed by Stravinsky from the opera's score in 1917 and accompanied a ballet presented in 1920 by Sergei Diaghilev's Ballets Russes with sets by Henri Matisse and choreography by Léonide Massine.
"The Song of the Nightingale ", một bài thơ giai điệu giao hưởng 20 phút được xây dựng bởi Stravinsky từ bản dàn bè của opera vào năm 1917 và đi kèm với một vở ballet được trình bày vào năm 1920 bởi đoàn Ballets Russes của Sergei Diaghilev với cảnh dựng của Henri Matisse và biên đạo múa của Léonide Massine.
James Leach was an Englishman who had come to Nauvoo with his convert sister and her husband, Agnes and Henry Nightingale.
James Leach là một người Anh đến Nauvoo với người chị đã được cải đạo cùng với anh rể là Agnes và Henry Nightingale.
I don't suppose, by any chance, you know Nick Nightingale?
Không biết, tình cờ cô có biết Nick Nightingale không?
Florence Nightingale (1820-1910) became famous for her innovations in nursing while caring for British soldiers injured during the Crimean War.
Y tá Florence Nightingale (1820-1910) trở nên nổi tiếng nhờ phương cách mới khi săn sóc các thương binh người Anh trong chiến tranh Krym.
Andersen's "The Nightingale" is generally considered a tribute to her.
Truyện "Chim họa mi" của Andersen thường được coi là một tặng phẩm mà ông dành cho cô.
Believe me, love, it was the nightingale.
Tôi tin rằng, tình yêu, đó là chim sơn ca.
Groups such as the Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrers, Swan Silvertones, Sensational Nightingales and Five Blind Boys of Mississippi introduced even more stylistic freedom to the close harmonies of jubilee style, adding ad libs and using repeated short phrases in the background to maintain a rhythmic base for the innovations of the lead singers.
Các nhóm như Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrirs, Swan Silverstones, Sensational Nightingales, và Five Blind Boys of Mississippi đem đến một cách thể hiện phóng khoáng hơn cho những phối âm đóng của phong cách lễ hội, thêm khoảng trống cho những ngẫu hứng, và sử dụng những phân đoạn ngắn được lặp lại nhiều lần trong nhạc nền để duy trì nhịp điệu căn bản cho những sáng tạo của ca sĩ chính.
He'll put his nightingale in no other cage but hers!
Hắn sẽ nhốt con chim sơn ca của hắn vô lồng của con gái ta, không phải lồng của ai khác.
The Milanese Nightingale.
Sơn Ca Thành Milan.
"The Nightingale" made Jenny Lind known as The Swedish Nightingale well before she became an international superstar and wealthy philanthropist in Europe and the United States.
Truyện "Chim họa mi" khiến cho Jenny Lind được gọi là Chim họa mi Thụy Điển trước khi cô trở thành một siêu sao quốc tế và nhà từ thiện giàu có ở châu Âu và Hoa Kỳ.
In the 1870s, Nightingale mentored Linda Richards, "America's first trained nurse", and enabled her to return to the United States with adequate training and knowledge to establish high-quality nursing schools.
Năm 1870, Nightingale huấn luyện Linda Richards, Y tá Hoa Kỳ đầu tiên và giúp bà này thiết lập các trường đào tạo y tá tại Hoa Kỳ.
Nightingale: A New Musical, premiered in London on 18 December 1982 starring Sarah Brightman.
Vở nhạc kịch Nightingale: A New Musical (dưới hình thức opera dành cho thiếu nhi) của nhà soạn nhạc Charles Strouse có suất diễn khai trương ở London ngày 18.12.1982 với diễn viên chính Sarah Brightman.
The Crow and the Nightingale
Quạ và chim sơn ca
Florence Nightingale Graham (December 31, 1878 – October 18, 1966), who went by the business name Elizabeth Arden, was a Canadian American businesswoman who founded what is now Elizabeth Arden, Inc., and built a cosmetics empire in the United States.
Florence Nightingale Graham (31 Tháng Mười Hai 1878 - 18 tháng 10 năm 1966), theo tên doanh nghiệp Elizabeth Arden, là một nữ doanh nhân người Mỹ gốc Canada, sáng lập nên Elizabeth Arden, Inc. và xây dựng đế chế mỹ phẩm ở Hoa Kỳ.
Jeffrey and Diane Crone Frank have noted that the fairy tale "was no doubt inspired by Andersen's crush on Jenny Lind, who was about to become famous throughout Europe and the United States as the Swedish Nightingale.
Jeffrey và Diane Crone Frank đã lưu ý rằng truyện thần kỳ này "là chắc chắn lấy cảm hứng từ lòng say mê của Andersen đối với Jenny Lind, người đang trở nên nổi tiếng khắp châu Âu và Hoa Kỳ như là một chim họa mi của Thụy Điển.
Strangely enough, the nightingale story became a reality for Jenny Lind in 1848–1849, when she fell in love with the Polish composer Fryderyk Chopin (1810–1849).
Thật kỳ lạ, truyện "chim họa mi" đã trở thành một hiện thực cho Jenny Lind trong các năm 1848-1849, khi cô yêu nhà soạn nhạc Ba Lan Frédéric Chopin (1810-1849).
For example, Florence Nightingale, a 19th-century Englishwoman, devoted her life to the cause of providing clean, compassionate nursing care for the sick.
Thí dụ như Florence Nightingale, một phụ nữ Anh sống vào thế kỷ 19, đã dâng hiến cuộc đời nhằm cung cấp sự chăm sóc y tế sạch sẽ và ân cần cho những người bệnh.
Following the example of Florence Nightingale, who had helped to improve the medical care of British soldiers in the Crimean War, the crown princess became involved in the aid of wounded soldiers.
Theo dẫn chứng của Florence Nightingale, người đã giúp cải thiện dịch vụ chăm sóc y tế của binh lính Anh trong Chiến tranh Crimean, Thái tử phi đã trợ giúp, hỗ trợ cho những thương binh.
" From what we understand from the announcement , no browser will be able to support Flash on Android 4.1 and above , " Jonathan Nightingale , senior engineering director at Mozilla Firefox , told PCMag .
" Theo những gì chúng tôi hiểu từ thông báo này , sẽ không có trình duyệt nào có thể hỗ trợ Flash trên Android 4.1 và phiên bản cao hơn " , Jonathan Nightingale , giám đốc kỹ thuật cao cấp của Mozilla Firefox , chia sẻ với PCMag .
That was Nightingale.
Nightingale mới đúng.
The territory consists of the main island, Tristan da Cunha (area: 98 km2, 38 sq mi), as well as several uninhabited islands: Inaccessible Island and the Nightingale Islands.
Lãnh thổ bao gồm đảo chính, Tristan da Cunha (diện tích: 98 km2, 38 sq mi), cũng như vài đảo không có người ở: Đảo Inaccessible và Quần đảo Nightingale.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nightingale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.