नमस्ते trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नमस्ते trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नमस्ते trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नमस्ते trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chào, xin chào, xin chào buổi tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नमस्ते

chào

interjection

डिक, यहां आओ और मिस्टर और मिसेज टॉरंस को नमस्ते कहो.
Dick, hãy tới đây chào ông và bà Torrance.

xin chào

interjection

नमस्ते, मैं जैक हूँ, और मैं किन्नर हूं।
Xin chào, tôi là Jack, và là một người chuyển giới.

xin chào buổi tối

noun

Xem thêm ví dụ

मैंने उसकी भाषा में नमस्ते किया।
Vì thế, tôi chào chị ấy bằng ngôn ngữ của chị.
नमस्ते
Chào bạn.
सभी को नमस्ते
Xin chào buổi sáng tất cả các bạn.
कुछ प्रचारक वहाँ से गुज़रनेवाले लोगों को देखकर मुसकराते हैं और नमस्ते कहते हैं।
Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.
विशिष्ट उदाहरण: "नमस्ते, जगत यादव - फूल यहां खरीदें!"
Ví dụ cụ thể: "Xin chào John Smith - mua hoa tại đây!"
आप कह सकते हैं: “नमस्ते
Bạn có thể nói: “Chào ông/.
युयू रौ: नमस्ते, मेरा नाम हेतान है।
Xin chào, tôi là Hetain.
डिक, यहां आओ और मिस्टर और मिसेज टॉरंस को नमस्ते कहो.
Dick, hãy tới đây chào ông Torrance.
कपिल: नमस्ते जीवन।
Công: Chào anh Giang, rất vui được gặp lại anh.
घर-मालिक को नमस्ते करने के बाद, विद्यार्थी कह सकता है: “पिछली बार मुझे आपसे बात करके बहुत अच्छा लगा। आज मैं आपको बाइबल से इस बारे में बताने आया हूँ कि [विषय बताइए]।”
Sau khi chào chủ nhà, học viên có thể nói: “Lần trước tôi rất thích cuộc nói chuyện với ông/ , nay tôi trở lại để xin chia sẻ thêm những gì Kinh Thánh nói về [nhắc lại đề tài]”.
ज़ाम्बिया के एलबर्ट मूसोंडा ने कहा: “जब मिशनरी जन भाइयों के पास जाकर उन्हें नमस्ते कहने में पहल करते हैं तो इससे बहुत ही अच्छी भावना बढ़ती है क्योंकि ऐसा करने से अन्य भाई मिशनरी के करीब आएँगे और मिशनरी भी उनके करीब जाएगा।”
Anh Albert Musonda ở Zambia nhận xét: “Khi giáo sĩ đến chào các anh em trước, thì điều này rất khích lệ tinh thần vì các anh em sẽ cảm thấy gần gũi với người giáo sĩ và người giáo sĩ cũng sẽ cảm thấy gần họ”.
मैं किसी को भी नमस्ते नहीं कह पाई।
Tôi chẳng dám chào ai hết.
एक जवान प्रचारक ने कुछ इस तरह की प्रस्तावना इस्तेमाल की: “नमस्ते, मेरा नाम है।
Một người tuyên bố trẻ tuổi sẽ nói đại khái như vầy: “Dạ thưa ông / , tên cháu là ________.
मिसाल के लिए, पत्रिकाएँ देने के एक या दो हफ्ते बाद आप वापसी भेंट कर सकते हैं और कह सकते हैं, “नमस्ते, मैंने पिछले हफ्ते आपको जो पत्रिकाएँ दी थीं, उनमें दिए लेख के बारे में मैं कुछ बताने आया हूँ।”
Chẳng hạn, sau một hoặc hai tuần để lại tạp chí, anh chị có thể trở lại và nói: “Tôi ghé thăm ông/ một chút để nói về một điểm trong tạp chí mà tôi đã để lại”.
बच्चे जैसे ही इमारत के अंदर दाखिल हुए, खुशी-खुशी और ज़ोर से सभी को सलाम करते हुए कहने लगे, “कोनीचीवा!” यानी “नमस्ते!”
Khi đến nơi, bọn trẻ luôn luôn vui vẻ chào: “Konnichiwa!”
नमस्ते.
Xin chào.
2 नमस्ते कहने का बाद, आप कह सकते हैं:
2 Sau khi chào, anh chị có thể nói:
नमस्ते, आज, मैं आपको अपने आठ परियोजनायों की थोड़ी सी झलक दिखाउंगी, जो डेनिश सहयोगी कलाकार सोरेन पोर्स के साथ की है |
Hôm nay tôi sẽ giới thiệu sơ qua với các bạn về 8 dự án của tôi, được hoàn thành với sự cộng tác của nghệ sĩ Đan Mạch Soren Pors.
बस कहना नमस्ते.
Chỉ nói chào thôi.
अब जब भी वह मिशनरी बहन उनकी गलियों से होकर कहीं जाती है, तो बच्चे उसे नमस्ते कहने भागे चले आते हैं और उससे बाइबल के सवाल पूछते हैं।
Bây giờ, khi chị giáo sĩ đi ngoài đường, các em nhỏ chạy đến chào chị và nêu câu hỏi về Kinh-thánh.
नमस्ते, मैं जैक हूँ, और मैं किन्नर हूं।
Xin chào, tôi là Jack, và là một người chuyển giới.
इस बारे में सितंबर 15, 1981 की प्रहरीदुर्ग का पेज 25 इस तरह कहता है: “किसी भी व्यक्ति को सिर्फ ‘नमस्ते या हॆलो’ कहने से बातचीत शुरू हो सकती है, यहाँ तक कि यह दोस्ती करने की तरफ पहला कदम हो सकता है।
Tháp Canh, ngày 1-10-1982, trang 23, bình luận về điều này: ‘Giản dị chào hỏi người nào có thể là mở đường cho một cuộc nói chuyện hoặc có lẽ ngay cả một tình bạn.
▪ घर-मालिक से नमस्ते कहने के बाद, आप उसे एक ट्रैक्ट देकर कह सकते है: “मैं दरअसल इस खास विषय पर आपको एक अच्छी बात बताने आया हूँ।”
▪ Sau khi chào hỏi, bạn đưa cho chủ nhà một tờ giấy nhỏ và nói: “Hôm nay tôi đến thăm ông/ để chia sẻ một điều khích lệ về đề tài quan trọng này”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नमस्ते trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.