नंगा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नंगा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नंगा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नंगा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là khoả thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नंगा

khoả thân

adjective

Xem thêm ví dụ

उस क्षेत्र में कार्य कर रहे पुरातत्वज्ञों ने नंगी स्त्रियों की अनेक प्रतिमाएँ खोद निकाली हैं।
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.
लैप डांसिंग एक ऐसा नाच होता है, जिसमें एक नाचनेवाली या नाचनेवाला करीब-करीब नंगे बदन, ग्राहक की गोद में बैठकर लैंगिक तौर पर उत्तेजित करनेवाला नाच करता है।
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
मैं नंगे पैर और नंगे बदन घूमूँगा।
Sẽ bước chân không và đi trần truồng.
मर 14:51, 52 —वह नौजवान शायद कौन था, जो नंगा भाग गया?
Mác 14:51, 52—Người thanh niên ở trần mà chạy rất có thể là ai?
+ 38 हमने कब तुझे एक अजनबी देखा और अपने घर ठहराया, या नंगा देखकर तुझे कपड़े दिए?
+ 38 Khi nào chúng tôi thấy Chúa là người lạ mà tiếp đãi hoặc trần truồng mà cho mặc?
लेकिन, पादरीवर्ग की बरदाश्त से बाहर हो गया जब टिंडेल ने “याजक” की जगह “प्राचीन” डाल दिया और “प्रायश्चित-कार्य करो” के बजाय “पश्चाताप” इस्तेमाल किया, और इस तरह पादरियों को उनके माने हुए याजकीय अधिकारों से नंगा कर दिया।
Tuy nhiên, hàng giáo phẩm bị vố đau điếng là khi Tyndale thay chữ “priest” (linh mục) bằng chữ “elder” (trưởng lão) và dùng chữ “repent” (ăn năn) thay vì “do penance” (hối lỗi), do đó Tyndale tước khỏi tay hàng giáo phẩm quyền linh mục mà họ tưởng họ có.
शमौन पतरस ने यह सुनकर कि प्रभु है, कमर में अंगरखा कस लिया, क्योंकि वह नंगा था, और झील में कूद पड़ा।
Khi Si-môn Phi-e-rơ đã nghe rằng ấy là Chúa, bèn lấy áo dài quấn mình (vì đương ở trần) và nhảy xuống nước.
उसके पैदा किये बच्चे नंगे, दन्तरहित, असहाय व अंधे होते हैं।
Các con non sinh ra trần trụi, không răng, mù và yếu ớt.
लौदीकिया के मसीही दुनिया की धन-दौलत के पीछे इस कदर भाग रहे थे कि वे ‘जान ही ना पाए कि वे अभागे, तुच्छ, कंगाल, अन्धे और नंगे हैं।’
Những người Lao-đi-xê tìm kiếm của cải vật chất và “không biết rằng mình khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.
इसलिये १९६५ में, मैं बिहार गया - वहाँ अब तक का सबसे भीषण अकाल पडा था, और मैनें भूख और मौत का नंगा नाच देखा, पहली बार ठीक मेरे सामने लोग भूख से मर रहे थे।
Vì thế vào năm 1965, tôi đã tiếp xúc với nạn đói Bihar nặng nhất ở miền Đông Bắc Ấn Độ, và tôi đã chứng kiến cái đói, cái chết, những người chết vì đói, lần đầu tiên.
+ सुखी है वह जो जागता रहता है+ और अपने कपड़ों की चौकसी करता है ताकि वह नंगा न फिरे और लोग उसकी शर्मनाक हालत न देखें।”
+ Hạnh phúc cho người nào tỉnh thức+ và giữ áo ngoài của mình để không bước đi trần truồng và bị người ta nhìn thấy sự xấu hổ của mình”.
राजनीतिक तत्त्व “उसे लाचार और नंगी कर देंगे; और उसका माँस खा जाएँगे, और उसे आग में जला देंगे।”
Các phần tử chính trị “sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16).
प्रकाशितवाक्य १७:१६ में हम पढ़ते हैं: “जो दस सींग तू ने देखे, वे और पशु उस वेश्यों से बैर रखेंगे, और उसे लाचार और नंगी कर देंगे, और उसका मांस दखा जाएंगे, और उसे आग में जला देंगे।”
Chúng ta đọc nơi Khải-huyền 17:16: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
जब शमौन पतरस ने सुना कि यह प्रभु है तो उसने कपड़े पहने* क्योंकि वह नंगे बदन* था और झील में कूद पड़ा।
Si-môn Phi-e-rơ nghe vậy bèn mặc áo vào, vì ông đang ở trần,* và nhảy xuống biển.
इसके बाद, वह आदमी एक जंगली जानवर की तरह उन धोखेबाज़ों पर झपटता है और उन सातों की ऐसी गत करता है कि वे नंगे और ज़ख्मी हालत में भाग खड़े होते हैं।
Người bị ác thần ám tấn công những kẻ mạo danh đó, nhảy bổ vào họ như một con thú dữ và khiến họ bỏ chạy trong tình trạng trần truồng và thương tích (Công 19:13-16).
+ 29 वे तुझसे नफरत करेंगे, तेरे पसीने की सारी कमाई लूट लेंगे+ और तुझे पूरी तरह नंगा छोड़ जाएँगे।
+ 29 Chúng sẽ đối đãi với ngươi như thù địch, cướp hết tài sản mà ngươi khó nhọc gây dựng,+ rồi bỏ mặc ngươi trần truồng và lõa thể.
और मनुष्य और उसकी पत्नी दोनों नंगे थे, पर लजाते न थे।”—उत्पत्ति २:२०-२५, न्यू. व.
Vả, A-đam và vợ, cả hai đều trần-truồng, mà chẳng hổ-thẹn” (Sáng-thế Ký 2:20-25).
*+ 16 और जो दस सींग+ तूने देखे वे और वह जंगली जानवर,+ उस वेश्या से नफरत करेंगे+ और उसे तबाह और नंगा कर देंगे और उसका माँस खा जाएँगे और उसे आग में पूरी तरह जला देंगे।
+ 16 Mười cái sừng+ mà anh thấy cùng con thú dữ+ sẽ ghét ả kỹ nữ,+ làm cho ả xơ xác và trần truồng, ăn hết thịt ả rồi thiêu hủy trong lửa.
किसी को नंगा देखकर उसे तन ढकने के लिए कपड़े दो,+
Nhìn thấy ai đang trần truồng thì mặc đồ cho,+
26 और अब, उन बातों के लिए जो मैंने तुम से कहीं है—यानि, दिन प्रतिदिन अपने पापों को क्षमा करवाने की व्याख्या को स्थिर रखने के लिए, ताकि तुम परमेश्वर के सक्षम निर्दोष जा सको—मैं चाहता हूं कि तुम अपनी परिस्थिति के अनुसार गरीबों को अपनी वस्तुओं को दो, जैसे भूखों को भोजन देना, नंगों को वस्त्र देना, रोगियों को देखने जाना और उनकी आत्मिक और शारीरिक दिलासा के लिए उनकी आश्यकताओं के अनुसार सहायता पहुंचाना ।
26 Và này, vì những lời tôi vừa nói với các người—có nghĩa là để hằng ngày gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi cho các người ngõ hầu các người có thể trở nên vô tội khi các người abước đi trước mặt Thượng Đế—tôi mong rằng, các người nên bsan xẻ những của cải của mình cho cngười nghèo khó, mỗi người tùy theo những gì mình có, như dđem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng kẻ bệnh, và trợ giúp họ về tinh thần lẫn vật chất, tùy theo nhu cầu của họ.
22 जब हाम ने, जो कनान का पिता था, अपने पिता नूह को नंगा देखा, तो उसने बाहर जाकर अपने दोनों भाइयों को बताया।
22 Cham, là cha của Ca-na-an, thấy cha mình trần truồng thì đi ra ngoài kể với hai anh mình.
मैं देखना चाहता था कि कैसे वे नंगे हड्डियों को जब्त करेंगे उन कुछ कहानियों की जो समाचार की तरह सामने आएँगी शनिवार की दोपहर newsdesk पर.
Và tôi muốn xem họ làm thế nào để tìm được những chi tiết của những câu chuyện sẽ trở thành tin tức trên bàn tin tức trong một buổi chiều chủ nhật.
11 हे शापीर के रहनेवालो,* नंगे और लज्जित होकर उस पार चले जाओ।
11 Hãy băng qua trong trần truồng và xấu hổ, hỡi cư dân* Sa-phi-rơ!
10 उन्होंने उसे पूरी तरह नंगा कर दिया,+ उसके बेटे-बेटियों को उससे छीन लिया+ और उसे तलवार से मार डाला।
10 Chúng phơi bày sự trần truồng của nó,+ bắt con trai cùng con gái nó+ và giết nó bằng gươm.
जिस इब्रानी शब्द का अनुवाद “नंगा” किया गया है, उसका मतलब यह भी हो सकता है कि एक व्यक्ति ने आधे या बहुत कम कपड़े पहने हैं।
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “trần” cũng có thể ám chỉ một phần thân thể được che hoặc có mặc quần lót.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नंगा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.