नरक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नरक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नरक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नरक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là địa ngục, tuyền đài, âm phủ, 地獄. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नरक
địa ngụcproper नरक की आग—हमेशा के लिए भस्म कर देती है? Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn? |
tuyền đàinoun |
âm phủnoun नरक के बारे में पारम्परिक दृष्टिकोण से यह बेचैनी केवल चर्च ऑफ़ इंग्लैंड में नहीं है। Không chỉ mình Anh giáo mới thấy khó chịu vì quan điểm cổ truyền này về âm phủ. |
地獄proper |
Xem thêm ví dụ
7 हां, मैं तुम्हें ये बातें बताऊंगा यदि तुम उन्हें सुनने में सक्षम हो; हां, मैं तुम्हें उस भयावह नरक के बारे में बताऊंगा जो तुम्हारे और तुम्हारे भाई के समान हत्यारे लोगों का आसरा है, इससे बचने के लिए केवल तुम्हें पश्चाताप करना होगा और अपने हत्यावाले इरादे को छोड़ना होगा, और अपनी सेनाओं के साथ अपने प्रदेशों में लौटना होगा । 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
गेहन्ना में लाशों को, ना कि ज़िंदा लोगों को भस्म करने के लिए फेंका जाता था, इसलिए हम कह सकते हैं कि यह जगह, सदा तक नरक की आग में जलाए जाने को नहीं दर्शाती। Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
इस प्रकार, एक शताब्दी से भी अधिक समय से, यहोवा के साक्षियों ने नरक के बारे में बाइबलीय सच्चाई सिखायी है। Vì thế, hơn một thế kỷ nay, Nhân-chứng Giê-hô-va đã căn cứ theo Kinh-thánh để dạy sự thật về âm phủ. |
खत में पापा ने साफ-साफ लिखा कि चर्च की शिक्षाएँ सरासर गलत हैं। बाइबल के वचन के ज़रिए उन्होंने साबित किया कि अमर-आत्मा की शिक्षा एकदम झूठी है और यह भी झूठ है कि सज़ा देने के लिए परमेश्वर लोगों को नरक की आग में हमेशा के लिए तड़पाता है। Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
उन्होंने फौरन अपने जीजा गिलयेरमे को याद किया जो अकसर उनसे कहते थे, ‘मैं नरक की शिक्षा को नहीं मानता। Cha liền nghĩ đến anh rể là Guilherme, người trước đây thường nói với cha: ‘Anh không tin vào hỏa ngục. |
“नरक,” न्यू कैथोलिक एन्साइक्लोपीडिया व्याख्या देती है, “वह शब्द है जो नरकदण्डित लोगों का स्थान सूचित करने के लिए इस्तेमाल किया जाता है।” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
नरक की आग—हमेशा के लिए भस्म कर देती है? Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn? |
4 मिसाल के लिए, हो सकता है हम किसी के साथ नरक की शिक्षा के बारे में बात कर रहे हों। 4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục. |
एक जानी पहचानी रिकार्डिंग जो हम हमेशा चलाते थे उसका विषय था, “क्या नरक अग्निमय है?” Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?” |
यदि आप ऐसा क्रूर काम करने से इंकार कर सकते हैं, तो क्या हमारा प्रेमी सृष्टिकत्ता नरक की आग में व्यक्तियों को यातना देगें? Vậy nếu chính bạn sẽ từ chối làm một việc tàn bạo như thế, lẽ nào đấng Tạo hóa đầy yêu thương lại ác đến nỗi đốt những người trong lửa địa ngục hay sao? |
“मेरे मन में अकसर यह सवाल खटकता रहता था कि मेरे पिता जो एक शराबी थे, मरने के बाद स्वर्ग गए होंगे या नरक। “Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời. |
इसके अलावा बाइबल, मरे हुओं की हालत के बारे में जो सच्चाई बताती है, उससे साबित होता है कि उन्हें नरक की आग में तड़पाया नहीं जाता, मगर वे कब्र में बेसुध पड़े रहते हैं। Lẽ thật của Kinh Thánh về tình trạng người chết xác nhận rằng họ không chịu đau đớn trong hỏa ngục hoặc nơi luyện tội, họ là những thi hài vô thức nằm trong mộ. |
इसी बात को पुख्ता करने के लिए यीशु ने कहा कि परमेश्वर “आत्मा [यानी जीवन] और शरीर दोनों को नरक” यानी गेहन्ना में “नाश कर सकता है।” Ngài làm rõ nghĩa của từ Ghê-hen-na khi giải thích rằng Đức Chúa Trời “có thể tiêu diệt cả hồn [sự sống] lẫn xác trong hỏa ngục [tiếng Hy Lạp, Geʹen·na]” (Ma-thi-ơ 10:28, TTGM ). |
10 उदाहरण 2: एक घर-मालिक को यह मानना मुश्किल लगता है कि नरक जैसी कोई जगह नहीं है, जहाँ बुरे लोगों को हमेशा-हमेशा के लिए तड़पाया जाएगा। 10 Trường hợp 2: Một chủ nhà sùng đạo thấy khó tin rằng người ác sẽ không bị hành hạ mãi mãi trong lửa địa ngục. |
कुछ लोगों को डर है कि उनकी आत्मा अग्निमय नरक या शोधनस्थान में जा सकती है। Một số khác sợ linh hồn họ sa hỏa ngục hoặc vào nơi luyện tội. |
हो सकता है, आपके आस-पड़ोस में रहनेवाले लोग या रिश्तेदार भी मानते हों कि मरने के बाद इंसान को नरक की आग में तड़पाया जाता है, परमेश्वर त्रियेक है और हमारे अंदर अमर आत्मा होती है या फिर वे ऐसी ही दूसरी झूठी शिक्षाओं पर विश्वास करते हों। Rất có thể những người lân cận và bà con của bạn tin có hỏa ngục, Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử hoặc một giáo lý sai lầm khác. |
दांते आगे आता है और ऑर्डर द्वारा खोले गए नर्क के सभी दरवाजों को नष्ट कर देता है और फिर सेवियर से लड़ता है। Dante tiến đến và phá huỷ cánh cổng Địa Ngục do hội Order mở ra, và đấu với Savior. |
तो फिर आप समझ सकते हैं कि प्यार करनेवाला परमेश्वर, नरक की आग के ख्याल से कितनी नफरत करता होगा!’ Huống chi ý tưởng về hỏa ngục hẳn càng ghê tởm biết bao đối với Cha yêu thương của chúng ta trên trời!’ |
(यहूदा 6) बाइबल कहती है: “परमेश्वर ने उन स्वर्गदूतों को जिन्हों ने पाप किया नहीं छोड़ा, पर नरक [“तारतरस,” NHT, फुटनोट] में भेजकर अन्धेरे कुण्डों में डाल दिया, ताकि न्याय के दिन तक बन्दी रहें।”—2 पतरस 2:4. Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4. |
जब यीशु ने कहा कि एक इंसान को “नरक” में डाला जाएगा, तो उसका क्या मतलब था? Khi nói một người bị quăng “vào hỏa ngục”, Chúa Giê-su có ý gì? |
इसलाम धर्म के मुताबिक, इसके बाद अल्लाह हर इंसान के कामों का जायज़ा लेकर उसे या तो जन्नत (स्वर्ग) या फिर जहन्नुम (नरक) भेज देगा। Theo niềm tin Hồi Giáo, đức Allah sẽ xét đời sống mỗi người rồi định đoạt người đó lên thiên đàng hay xuống hỏa ngục. |
40 और जो इससे अधिक या इससे कम का प्रचार करेगा, और इसे मेरा सिद्धांत बताएगा, वह बुरे की तरफ से होगा, और वह मेरे चट्टान पर बना हुआ नहीं होगा; परन्तु उसकी नींव रेतीली होगी, और जब बाढ़ और हवाएं उन पर आक्रमण करेंगी तब नरक के द्वार उन्हें अपनाने के लिए खड़े होंगे । 40 Và bất cứ kẻ nào rao truyền nhiều hơn hay ít hơn những điều này mà lại xác nhận rằng đó là giáo lý của ta, thì kẻ đó từ quỷ dữ mà đến, và không được xây dựng trên đá của ta; nhưng kẻ đó xây dựng trên anền móng bằng cát, và các cổng ngục giới sẽ mở rộng đón nhận những kẻ như vậy khi bão táp phong ba đánh lên chúng. |
२० बाइबल की सच्चाई लोगों को झूठे धार्मिक सिद्धांतों को मानने से आज़ाद करती है, जैसे कि जलनेवाले नरक में हमेशा-हमेशा की यातना। 20 Lẽ thật của Kinh-thánh giải thoát người ta khỏi sự tin tưởng vào những học thuyết tôn giáo giả dối, như sự thống khổ đời đời trong hỏa ngục (Truyền-đạo 9:5, 10). |
पोप की घोषणा, बेनेडिक्टस् डेयस (१३३६) में उसने आज्ञप्ती दी कि “मृतकों के प्राण मृत्यु के तुरन्त बाद परमानन्द [स्वर्ग], शोधन [शोधन स्थान], या दंड [नरक] की एक स्थिति में प्रवेश करते हैं और संसार के अंत में अपने पुनरुत्थित शरीरों के साथ उनका पुनर्मिलन हो जाता है।” Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”. |
उसे यह जानकर ताज्जुब हुआ कि पवित्र शास्त्र यह बिलकुल भी नहीं सिखाता कि परमेश्वर बुरे लोगों को नरक में तड़पाता है। Ông ngạc nhiên khi biết rằng Kinh Thánh không hề dạy người ác bị hành hạ trong địa ngục nóng bỏng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नरक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.