num trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ num trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ num trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ num trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không, chẳng, đừng, không phải, nỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ num
không(not) |
chẳng(not) |
đừng(not) |
không phải(not) |
nỏ
|
Xem thêm ví dụ
Pode ser que o nosso universo tridimensional esteja envolvido num espaço de mais dimensões, tal como podem imaginar nestas folhas de papel. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Fez-me lembrar um carro atolado num banco de areia Nó gợi tôi nhớ đến một chiếc xe hơi bị kẹt trong bãi cát. |
Como é que um homem se transforma assim num animal? Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh? |
(1 Samuel 25:41; 2 Reis 3:11) Pais, incentivam seus filhos pequenos e adolescentes a trabalharem alegremente em qualquer tarefa que recebam, no Salão do Reino, numa assembléia ou num local de congresso? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Num esforço para desviá-lo de servir a Deus, o Diabo causou uma sucessão de calamidades contra esse homem fiel. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
As evidências devem ser entregues num envelope do tamanho adequado. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
O que queremos dizer é que a probabilidade de um ataque matar x pessoas num país como o Iraque é igual a uma constante, vezes a dimensão do ataque, elevado à potência de alpha negativo. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Como o homem natural habita dentro de cada um de nós e como vivemos num mundo cheio de pressões, o controle de nosso temperamento pode se tornar um dos desafios de nossa vida. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Transformaste o meu irmão num maldito escravo. Cô biến em tôi thành nô lệ. |
“Mas num domingo ouvi algo que mudou minha atitude. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Se passar num hospital, um dos médicos talvez lhe diga que há algumas clínicas no campo onde se cuidam de casos simples; as emergências e os casos graves são encaminhados ao hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
27 Hoje, os adoradores de Jeová alegram-se de estar num paraíso espiritual. 27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng. |
Num último suspiro, o Oenomaus quebrou as correntes que me prendiam. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Testemunhas disseram que foi um cara num Volvo verde. Nhân chứng nói là do một tên đi xe Volvo xanh. |
À frente deles num ecrã há informação sobre o vinho. Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
Segundo Sargant, um exemplo disso é o efeito da pregação dos movimentos de reavivamento religioso, e as ameaças da punição num inferno de fogo. Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục. |
Coloquem-na num museu de arte, e transforma-se-á numa escultura. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
Com a mágoa ainda evidente no rosto, mas com lágrimas nos olhos, o pai aceitou as desculpas, e os dois se abraçaram num espírito de compreensão. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Num sentido amplo, isto incluiu a adoção (às vezes involuntária) de instituições, leis, costumes e tradições similares às soviéticas, bem como do Soviet way of life (estilo de vida soviétivo), do nível nacional ao comunitário. Theo nghĩa rộng, bao gồm (chủ yếu là tự nguyện) việc tiếp nhận những cái của Liên Xô như thể chế, pháp luật, phong tục, truyền thống và lối sống Xô viết cả ở cấp quốc gia và trong các cộng đồng nhỏ hơn. |
Espera, porque um tipo qualquer que conheceste está a provocar perturbação... num território longínquo? Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó? |
Saltar para a janela, mesmo que esta seja iniciada num ecrã virtual diferente Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác |
Quando acordei na manhã seguinte, estava a dormir em casa de um amigo, e a única coisa que tinha no mundo era uma escova de dentes que tinha acabado de comprar num supermercado. Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
"Mas nunca te tornes "num revolucionário semelhante a Kadhafi." Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi." |
Fora da prisão, o país inteiro entrou num frenesi, alguns atacaram- me duramente, e outros apoiaram- me e até recolheram assinaturas numa petição para ser enviada ao rei para me libertar. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
Estava sentado no porta-bagagem da minha velha mini van, num estacionamento da faculdade, quando decidi cometer suicídio. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ num trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới num
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.