obtener trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obtener trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obtener trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ obtener trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obtener
đạt đượcverb No es necesario que veamos un ángel para obtener entendimiento. Chúng ta không cần phải nhìn thấy một thiên sứ để đạt được sự hiểu biết. |
Xem thêm ví dụ
Toca el icono del menú [More menu icon] para acceder a Ajustes, obtener ayuda o enviarnos tus comentarios y sugerencias sobre el sitio web móvil. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Los cristianos entran en ese “descanso sabático” obedeciendo a Jehová y procurando obtener una condición de justos ante él basada en la fe en la sangre derramada de Jesús (Hebreos 3:12, 18, 19; 4:6, 9-11, 14-16). Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
El aceptar esas palabras, obtener un testimonio de su veracidad y ejercitar fe en Cristo produjo un potente cambio en sus corazones y una firme determinación a progresar y ser mejores. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
El obtener este conocimiento constituye, a la larga, la búsqueda de todos los hijos de Dios en esta tierra. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Si sienten que aún no tienen el fuerte testimonio que desearían, los exhorto a esforzarse a fin de obtener dicho testimonio. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Para los cristianos, la dedicación y el bautismo son pasos esenciales para obtener la bendición de Jehová. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
Sin embargo, no animamos a nadie a obtener preparación especializada con la idea de que aumentará las probabilidades de que lo llamen a Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Una vez que haya vinculado su dispositivo para empezar la inspección y haya abierto Ad Manager, podrá comenzar a obtener la información de la entrega de anuncios. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Se necesita buena planificación y esfuerzo para obtener el máximo provecho del tiempo que dedicamos al servicio del campo. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Podemos comprar cualquier cosa que deseemos simplemente con utilizar una tarjeta de crédito u obtener un préstamo. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Sin embargo, los test se renormalizan ocasionalmente para obtener valores medios de 100 en la puntuación, como, por ejemplo, en WISC-R (1974), WISC-III (1991) y WISC-IV (2003). Tuy nhiên, những bài kiểm tra trí thông minh luôn được điều chỉnh lại để điểm trung bình luôn là 100, ví dụ WISC-R (1974), WISC-III (1991) và WISC-IV (2003). |
Él me permitió buscar consejo y obtener Su permiso para quedarme en el Colegio Universitario Ricks. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
Y aún así, siempre se las arreglan para obtener el resultado que desean. Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn. |
Obtener acceso a la red central requiere... Để có được các quyền truy cập chính... |
A fin de obtener los permisos necesarios, la Iglesia tuvo que aceptar que los miembros que ocuparían el centro no harían proselitismo. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Hasta personas que se han endurecido en la maldad pueden arrepentirse, hacerse obedientes y efectuar los cambios necesarios para obtener el favor de Dios (Isaías 1:18-20; 55:6, 7; Ezequiel 33:14-16; Romanos 2:4-8). Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Es que pienso que la clave para obtener lo mejor de una elección es siendo cuidadoso al escoger. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
En el mundo, muchos jóvenes adultos se endeudan para obtener una carrera sólo para encontrar que el costo es mucho más de lo que podrán pagar. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
* ¿En qué ocasiones han acudido al Señor para obtener fortaleza cuando inicialmente se sintieron tentados a recurrir a otras fuentes? * Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác? |
Idioma: consulte la sección de controles de inventario para obtener más información sobre la segmentación de anuncios por idioma o para consultar qué idiomas están disponibles en Ad Exchange. Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
Y Nike sabe cómo obtener el ritmo y la distancia con ese sensor. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
La visita había sido programada para septiembre de 1968, pero se retrasó hasta noviembre debido a las dificultades para obtener los visados correspondientes. Các tour đã được lên kế hoạch cho tháng 9 năm 1968 nhưng đã bị trì hoãn cho đến tháng 10, vì gặp trở ngại khi kiếm visa. |
Recordarán que Nefi y sus hermanos regresaron a Jerusalén para obtener las planchas de bronce que contenían la historia de su pueblo, en parte para que no olvidaran su pasado. Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. |
También puedes añadir accesos directos a los sitios que más visitas para obtener indicaciones rápidamente. Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng. |
¿Qué espera obtener de él? Hắn hy vọng nhận được gì ở ổng? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obtener trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới obtener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.