of course trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ of course trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ of course trong Tiếng Anh.
Từ of course trong Tiếng Anh có các nghĩa là tất nhiên, dĩ nhiên, đương nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ of course
tất nhiênadverb (naturally) You can do whatever you want to, of course. Tất nhiên, bạn có thể làm bất cứ thứ gì mà bạn muốn. |
dĩ nhiênadjectiveadverb Of course I will go to France sometime, it's just that I don't know when. Dĩ nhiên là tôi sẽ đi Pháp vào một ngày nào đó, chỉ là chưa biết là khi nào thôi. |
đương nhiênadverb But of course, you cannot understand Venice if you just look at the city. Nhưng đương nhiên, bạn không thể hiểu được Venice, nếu chỉ nhìn vào thành phố. |
Xem thêm ví dụ
Of course! Dĩ nhiên. |
Of course, not all young people who seek to please Jehovah have ideal family circumstances. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
And there are women who are perpetrators, and of course there are men who are victims. Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân. |
Of course, knowing Bernarda, there is always an ulterior motive. Xét về từ nguyên, tên gọi Yamato có các cách giải thích sau. |
The leader would of course be the chief. Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh. |
Challenges, of course, remain. Tất nhiên vẫn còn đó những thách thức. |
Oh, and Dr Watson, of course. Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi. |
And of course, they were right. Và tất nhiên, họ đã đúng. |
Of course there's a better way! Tất nhiên là có cách tốt hơn! |
So there are, of course, two different possibilities. Thế nên có hai khả năng. |
Of course there's always, um... Dĩ nhiên luôn có... |
Of course it's not safe there, John. Tất nhiên là không an toàn rồi John. |
Of course. Tất nhiên. |
Of course we'll go. Dĩ nhiên chúng ta phải đi rồi. |
Unless, of course, he's up there killing her right now. Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên. |
Uh, yeah, of course. À, được thôi, tất nhiên rồi. |
And, of course, we always carried a magazine bag,* which identified us as Jehovah’s Witnesses. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Of course, Your Majesty. Tất nhiên, thưa Nữ hoàng. |
A young lady, of course. Một cô gái trẻ, dĩ nhiên rồi. |
Of course, there are many opinions when it comes to matters of health. Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau. |
Of course. Tất nhiên rồi. |
Two rooms, yes of course Hai phòng? |
Of course not, it's Tina. Tất nhiên là không, có Tina. |
"""Of course everybody likes romance,"" she blathered, ""but do you really want to read about it?" “Tất nhiên mọi người thích truyện lãng mạn.” cô nói lung tung. “nhưng anh thực sự muốn đọc nó ư? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ of course trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới of course
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.