olla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ olla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olla
nồinoun El gusano pone triste a la olla de sopa. Con sâu làm rầu nồi canh. |
Xem thêm ví dụ
Si le dices a la olla "hierve, pequeña olla, hierve", se va a llenar de avena dulce. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
'Oh, ahí va la nariz Precious', como una olla inusualmente grande voló cerca de ella, y casi se lo llevó. " Ồ, đi mũi quý của mình', như một cái chảo lớn bất thường đã bay gần nó, và rất gần mang nó đi. |
Hay una olla en el refrigerador por si tienes hambre. Nếu anh đói thì có casserole trong tủ lạnh đấy. |
Eze 24:6, 12. ¿Qué representa la herrumbre de la olla? Êxê 24:6, 12—Rỉ sét của nồi tượng trưng cho gì? |
¿Qué representa la herrumbre de la olla de la que se habla en Ezequiel 24:6, 11, 12, y qué principio hallamos en el versículo 14? Theo Ê-xê-chi-ên 24:6, 11, 12, ten rét của nồi tượng trưng cho gì, và chúng ta rút ra nguyên tắc nào nơi câu 14? |
La gente trae su propia olla, le incorpora una válvula y un tubo, y te da tu café expreso. Nhiều người đem theo nồi cơm, anh ta gắn chiếc van và ống hơi nước, pha cà phê espreso cho bạn. |
Los españoles los prefieren en el colorido plato llamado paella, y los belgas los sirven en una gran olla humeante acompañados de papas fritas. Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên. |
La olla de quingombó de papá. Nối nấu súp của bố. |
Ahora, ponga el pollo en la olla. Bây giờ đặt con gà vào nồi |
Se me va la olla, lo siento Tôi lại nói lung tung rồi.Xin lỗi cô |
¿Cómo se puede añadir tantos clavos en la olla al mismo tiempo? Làm sao mà mấy người có thể bỏ mấy cái đinh vào cùng 1 lúc nhỉ. |
24:6-14. ¿Qué representa la herrumbre de la olla? 24:6-14—Ten rét của nồi tượng trưng cho gì? |
¿Se te ha pasado tu pequeña ida de olla en la sala de juegos? Sự mủi lòng đã làm mất nhân tính rồi sao? |
Si le dices "para, pequeña olla, para", va a parar. Và khi bạn nói "Dừng lại, cái nồi nhỏ, dừng lại" Nó sẽ ngừng đun. |
Luego le puse la tapa a la olla y la puse sobre las brasas. Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than. |
A continuación, agregas la sopa cocida... en la olla con los repollos. Sau đó, cho nước súp đã nấu vào... tô đựng cải bắp. |
Pronto recibirá buen uso como espesante para las salsas, especialmente en un guiso que se cocina en una olla y se sirve con yuca, plátano o arroz. Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm. |
La Jerusalén sitiada se compara a una olla de boca ancha. Thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được ví như cái nồi. |
Si quiere ir en busca de una olla de oro, iré con usted. Nếu ông muốn đi tìm một hũ vàng, tôi sẽ đi theo ông. |
En él se representó a la Jerusalén bajo asedio por el símbolo de una olla en la cual se ‘haría hervir’ a los residentes de la ciudad. Trong đó thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được tượng trưng như một cái nồi mà sẽ “nấu” dân cư trong thành. |
Bebo una olla cada mañana y tarde. Ngày nào vi thần cũng uống 2 bình vào sáng và tối. |
Pues como el sonido de los espinos debajo de la olla, así es la risa del estúpido; y esto también es vanidad”. Vì tiếng cười của kẻ ngu-muội giống như tiếng gai nhọn nổ dưới nồi. Điều đó cũng là sự hư-không”. |
Esta bebida se hace típicamente con el nurungji, o costra tostada (pero no carbonizada) de arroz que se forma en el fondo de una olla tras cocinar el arroz. Thức uống này thường được làm từ các nurungji, lớp vỏ gạo hoặc rang (nhưng không cháy) nằm ở đáy nồi sau khi nấu cơm. |
Al final de cada día, hacía una olla gigante de sopa que todos compartíamos. Hết ngày, tôi làm một nồi súp khổng lồ để chúng tôi cùng ăn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới olla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.