orfanato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orfanato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orfanato trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ orfanato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trại trẻ mồ côi, Trại trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orfanato
trại trẻ mồ côinoun |
Trại trẻ mồ côi
|
Xem thêm ví dụ
No Orfanato Demont encontrou um ambiente estável e acolhedor. Trong môi trường đất, thực vật phát triển trong một môi trường hoạt động và ổn định. |
O padre trouxe-te do orfanato para perderes a virgindade, certo? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
O diretor do orfanato tinha a mesma atitude, mas inexplicavelmente não participava de ofícios religiosos. Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo. |
Passados seis anos, temos quatro escolas, uma escola secundária, mil e cem crianças vindas de 28 bairros da lata e quatro orfanatos. Trong 6 năm, đến nay chúng tôi có 4 ngôi trường, một trường cao đẳng nhỏ, 1100 đứa trẻ từ 28 khu nhà ổ chuột và 4 trại trẻ mồ côi. |
Ele, Colossus e Míssil Adolescente Megasônico respondem a um impasse entre as autoridades e o instável jovem mutante Russell Collins / Firefist em um orfanato, rotulado como "Centro de Reeducação Mutante". Anh, Colossus và Negasonic Teenhead Warhead có nhiệm vụ mới là ứng phó với một đứa trẻ đột biến tên Russell Collins / Firefist tại một trại trẻ mồ côi, được gắn nhãn là "Trung tâm Cải tạo dị nhân". |
Isto é a caminho do orfanato. Đây là trên đường đến trại trẻ mồ côi. |
Também inspecionavam escolas e hospitais, e ainda, ajudaram a fundar o orfanato estatal. Liên đoàn đã kiểm tra các trường học và bệnh viện cũng như giúp thành lập một trại trẻ mồ côi của tiểu bang. |
Eventualmente, encerraram o orfanato e todos partiram. Excepto eu. Cuối cùng, họ đóng cửa trại trẻ, mọi người đều đi hết, trừ tao. |
Foi inspirada nas lembranças de Lennon a brincar no jardim de "Strawberry Field", um orfanato do Exército da Salvação próximo de onde ele morava. Bài hát được lấy cảm hứng từ những hồi ức tuổi thơ của Lennon khi chơi ở khu vườn cũ của Cứu Thế Quân có tên "Strawberry Field" ở gần nhà. |
Ela visitou um orfanato em Mek'ele que abrigava 500 crianças famintas e mandou a UNICEF enviar comida. Bà đến thăm một trại mồ côi đang nuôi dưỡng 500 trẻ em ở Mek'ele và phân phát thức ăn cùng UNICEF. |
Alfred, por que a Fundação Wayne... deixou de financiar orfanatos na cidade? Chú Alfred, tại sao Quỹ Wayne lại ngừng hỗ trợ cho trại mồ côi trong thành phố? |
Enquanto isso, John e Maggie visitam o orfanato de Springwood e descobrem que Freddy teve um filho. John và Maggie khám phá ra Freddy từng có một đứa con. |
Não há camas suficientes no orfanato nem suficiente roupas quentes. Không có đủ giường tại viện mồ côi và không đủ quần áo ấm. |
Na segunda noite, não ficámos com o quarto dos miúdos, porque fomos dormir no chão com os miúdos todos no orfanato. Đêm thứ hai, chúng tôi không thuê phòng cho lũ trẻ vì chúng tôi ngủ lại trại trẻ, nằm trên sàn với bọn trẻ ở đó. |
Não podemos vender a casa e meter as crianças num orfanato de luxo? Bọn tôi không thể bán ngôi nhà đi, Và đưa bọn trẻ đến viện mồ côi à? |
— Sabe onde fica o orfanato, em Karteh-Seh? - Ông có biết trại mồ côi ở Karteh-Seh ở đâu không? |
No nosso último dia no orfanato um homem entregou-me o seu bebé, e disse: "Pode levar o meu filho consigo?" Vào ngày cuối cùng ở trại mồ côi, một người đàn ông trao cho tôi một đứa bé và nói, "Ông có thể mang con tôi đi cùng được không?" |
Mas em 2006, quando a conheci, ela estava a viver num orfanato corrupto e abusivo e nunca tinha ido à escola. Nhưng vào năm 2006, lần đầu tiên tôi gặp Torn sống trong một trại trẻ suy đồi và lạm dụng, Torn chưa bao giờ được đến trường. |
Pela Europa e Ásia Central, aproximadamente 1 milhão de crianças vivem em grandes instituições residenciais, comummente conhecidas como orfanatos. Từ Châu Âu đến Trung Á, khoảng 1 triệu trẻ em sống ở những trung tâm thường được gọi là viện mồ côi. |
Vivemos na Etiópia durante um mês, a trabalhar num orfanato. Chúng tôi sống ở đấy 1 tháng, làm việc tại một trại trẻ mồ côi. |
Depois de passar 18 anos como um filho do Estado, em orfanatos e famílias de acolhimento, bem podem dizer que sou especialista nessa área. Como especialista, quero que saibam que ser especialista não faz com que estejamos certos à luz da verdade. Sau 18 năm làm đứa con của chính quyền lớn lên trong trại trẻ mồ côi, bạn có thể xem tôi là chuyên gia và với tư cách là một chuyên gia, tôi muốn các bạn biết rằng có là chuyên gia thì cũng không có nghĩa rằng anh luôn đúng khi đối diện với sự thật. |
O orfanato é o lar de 85 crianças. Có tám mươi lăm trẻ em sống ở cô nhi viện này. |
Esses filhotes passam os primeiros dias em um orfanato para animais, tentando recobrar-se do “pesar”. Các chú voi con này sống ít ngày sau đó trong trại voi mồ côi và cố giải “sầu”. |
Vai direto para o orfanato. Vậy thì mày sẽ thẳng tiến cô nhi viện. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orfanato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới orfanato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.