oso de peluche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oso de peluche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oso de peluche trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ oso de peluche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Gấu bông, gấu con, con gấu con, con gấu bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oso de peluche
Gấu bông(teddy bear) |
gấu con
|
con gấu con
|
con gấu bông(teddy bear) |
Xem thêm ví dụ
Y quería ganar el oso de peluche para ella. Và anh ta sẽ mang gấu bông đến tặng cô ấy. |
Y Mack no cuela precisamente oso de peluche. Và Mack thì không giống như gấu Teddy |
Eres tú quien le ha dicho al tío que soy un oso de peluche. Cô chi cần nói Tôi là gấu Teddy. |
De ninguna manera, este es el oso de peluche que me diste. Đừng bỏ nó, đây là con gấu anh đã tặng tôi. |
Lo he intentado lo mejor posible, e incluso te di el oso de peluche. Tôi đã cố gắng hết sức, thậm chí đưa cả gấu bông cho cậu. |
Gastaste tres dólares para ganar ese oso de peluche para la pelirroja. Cậu bỏ ra 3 đô để giành lấy con gấu bông cho cô gái tóc đỏ. |
Veo que está apretando un oso de peluche, etc, etc. Vì vậy tôi có được ý niệm cơ bản về các bạn là gì hoặc những gì các bạn thích, hoặc về nghề nghiệp của các bạn, v. v... |
Teddy: es un oso de peluche y tal vez el mejor amigo de Mr. Bean. Teddy - Con gấu nhồi bông và là người bạn thân thiết nhất của Mr. Bean. |
Creo que el secuestrador fue quien me envió ese oso de peluche con una cámara. Người bắt cóc em, chắc là cùng một người với người tặng gấu bông đến nhà em và cài máy giám sát trong con gấu. |
Estoy aquí para darte este oso de peluche. Tôi mang con gấu này đến cho cô. |
Pude ver el oso de peluche sentado en el piano detrás de ella en su habitación. Tôi có thể nhìn thấy một con gấu bông ngồi trên chiếc piano phía sau trong phòng cô ta. |
George es lo que el nombre su oso de peluche No el nombre que desea gritar durante el clímax. George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông... không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào. |
Cuando expande su tamaño mientras sigue pensando 90 kg, en esencia se convierte en un gigante oso de peluche esponjoso. Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. |
Y si ella tiene un oso de peluche de mierda, vas a dejar al maldito oso de peluche, en paz también. Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. |
Durante sus años en la cárcel, Bane llevaba un oso de peluche que llamaba Osito, a quien consideraba su mejor amigo. Trong thời gian ở nhà tù, Bane thường mang trên vai một chú gấu bông mà hắn gọi là Osito (có nghĩa là "Gấu Nhỏ" trong Tiếng Tây Ban Nha), hắn coi đây là người bạn duy nhất của mình. |
El Oso Yogui, Fozzie el Oso, osos de peluche. Gấu Yogi, gấu Fozzie, Build-A-Bear. |
Por eso a otro grupo de bebés le suministramos la misma dosis, las mismas 12 sesiones, pero frente a un televisor y a otro grupo de bebés sólo los expusimos al audio con un oso de peluche en la pantalla. Vì vậy chúng tôi kiểm tra một nhóm trẻ em nữa bằng cách mà chúng tôi đã làm như trước, vẫn 12 lần, nhưng bằng tivi và một nhóm trẻ em khác chỉ tiếp cận duy nhất với âm thanh và nhìn vào con thú bông ở trên màn hình. |
Si fuera alrededor de la luna o del jardín como un oso de peluche, no cambiaría nada. Nếu chúng ta quay quanh Mặt Trăng, hay quay vòng vòng khu vườn như một con gấu bông, thì cũng không khác biệt! |
Así nació el oso de peluche. Và đây là cách mà gấu teddy được sinh ra. |
No es de extrañar que este oso de peluche fuera un poco extraño. Chú gấu này thật kì lạ. |
Lo que hizo fue poner una bomba en un oso de peluche. Việc ông ấy làm là bỏ quả bom vào con gấu bông. |
El 520, un oso de peluche. 520, một con gấu bông. |
Él es un gran oso de peluche. Một ông to béo. |
No era algo familiar en ese momento, pero si ahora buscan la caricatura reconocerán de inmediato al animal: Es un oso de peluche. Nhìn nó lúc đấy không như vậy, nhưng nếu bạn thấy đoạn phim hoạt hình, bạn nhận ra con vật ngay lập tức: Nó là gấu teddy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oso de peluche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới oso de peluche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.