ouster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ouster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouster trong Tiếng Anh.
Từ ouster trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trục xuất, kẻ hất cẳng, kẻ trục xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ouster
sự trục xuấtnoun |
kẻ hất cẳngnoun |
kẻ trục xuấtnoun |
Xem thêm ví dụ
We can see the effects of the ouster of Satan from heaven. Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. |
Shortly, it will be the object of an all-out attack by Gog, Satan in his debased condition since his ouster from heaven. Không lâu nữa, tôn giáo thật sẽ là đối tượng của sự tấn công toàn lực của Gót, tức Sa-tan trong tình trạng bị hạ thấp, khi bị đuổi khỏi trời. |
"Mohammed Morsi's ouster: Key events in Egypt's uprising and unrest," India Today, 4 July 2013. Ngày 23 tháng 12 năm 2012. ^ "Mohammed Morsi's ouster: Key events in Egypt's uprising and unrest," India Today, ngày 4 tháng 7 năm 2013. ^ “BBC in Egypt: 'People were not expecting this'”. |
Unlike the Senate President, the Speaker usually serves the entire term of Congress, although there had been instances when the Speaker left office due to conflict with the president: examples include Jose de Venecia, Jr.'s resignation as speaker in 2008 when his son Joey de Venecia exposed alleged corrupt practices by First Gentleman Mike Arroyo, and Manny Villar's ouster occurred after he allowed the impeachment of President Estrada in 2000. Không giống như Chủ tịch Thượng viện, Phát ngôn viên thường phục vụ toàn bộ nhiệm kỳ của Quốc hội, mặc dù đã có những trường hợp Phát ngôn viên rời nhiệm sở vì mâu thuẫn với Tổng thống: ví dụ như ông Jose de Venecia từ chức năm 2008 khi con trai ông phơi bày những hành vi tham nhũng của Đệ nhất Phu quân Mike Arroyo, và cuộc đàn áp của Manny Villar xảy ra sau khi ông ta cho phép buộc tội Tổng thống Estrada vào năm 2000. |
14 Since Satan’s ouster from heaven, God’s people have sometimes been protected from Satan’s attacks by the efforts of certain political elements, described in symbolic language at Revelation 12:15, 16. 14 Kể từ khi Sa-tan bị đuổi khỏi trời, dân Đức Chúa Trời thỉnh thoảng được một số thành phần chính trị nỗ lực bảo vệ khỏi sự tấn công của hắn. Điều này được diễn tả theo nghĩa bóng nơi Khải-huyền 12:15, 16. |
14 Second, we see the effects of the ouster of Satan and his demons from heaven, in fulfillment of Revelation 12:9. 14 Bằng chứng thứ nhì, chúng ta có thể nhìn thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan và các quỉ sứ của hắn bị quăng khỏi các từng trời, làm ứng nghiệm Khải-huyền 12:9. |
He received the name Gog after his ouster from heaven, following the Kingdom’s birth in 1914. Hắn nhận được tên Gót sau khi bị đuổi khỏi trời, sau khi Nước Trời ra đời năm 1914 (Giăng 12:31). |
After Tōjō's ouster in 1944, Sugiyama again became Minister of War. Sau khi nội các của Tōjō sụp đổ vào nửa cuối năm 1944, Sugiyama lại một lần nữa được đảm nhiệm chức Bộ trưởng Lục quân. |
Following the 2011 Egyptian revolution and the ouster of ex-president Hosni Mubarak and arrest of ex-speaker of the assembly Ahmad Fathi Sorour, one of the leaders of the NDP, Parliament was temporarily dissolved. Sau cuộc cách mạng Ai Cập năm 2011 và sự khởi đầu của cựu tổng thống Hosni Mubarak và bắt giữ cựu diễn giả của hội nghị Ahmad Fathi Sorour, một trong những người lãnh đạo của NDP, Quốc hội đã tạm thời bị giải tán. |
So Satan the Devil is the guilty troublemaker, and his ouster from heaven in 1914 has meant “woe for the earth and for the sea, because the Devil has come down to you, having great anger, knowing he has a short period of time.” —Revelation 12:10, 12. Vậy Sa-tan Ma-quỉ là thủ phạm phá rối, và việc hắn bị quăng ra khỏi trời vào năm 1914 có nghĩa là “khốn-nạn cho đất và biển! Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu”.—Khải-huyền 12:10, 12. |
Jesus likely was expressing confidence that Satan’s ouster from heaven would take place according to His Father’s purpose. Rất có thể là Chúa Giê-su bày tỏ lòng tin tưởng việc Sa-tan bị đuổi ra khỏi trời là điều sẽ được thực hiện theo ý định của Cha ngài. |
What really changed after the ouster of Mubarak wasn't that life got easier. Điều thực sự thay đổi sau sự ra đi của Mubarak không phải là cuộc sống dễ dàng hơn. |
10 Did Satan admit defeat after his ouster from heaven? 10 Sa-tan có nhìn nhận là hắn đã bại trận sau khi bị hất văng khỏi các từng trời không? |
The U.S. Congress appropriated funding for broadcasting to Afghanistan in December 2001 as part of an effort to build a peaceful and democratic country, following the U.S.-led ouster of the Taliban regime. Quốc hội Hoa Kỳ cung cấp hỗ trợ tài chính cho việc truyền thông đến Afghanistan vào tháng 12 năm 2001 như là một phần trong nỗ lực tạo lập một quốc gia hòa bình và dân chủ, sau khi Hoa Kỳ lật đổ chế độ Taliban. |
The Bible explains that after his ouster from heaven, “the dragon [Satan] grew wrathful at the woman, and went off to wage war with the remaining ones of her seed, who observe the commandments of God and have the work of bearing witness to Jesus.” —Revelation 12:7-12, 17. Kinh-thánh giải thích rằng sau khi bị đuổi khỏi trời, “con rồng (Sa-ran) giận người đờn-bà, bèn đi tranh-chiến cùng con-cái khác của người, là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Giê-su” (Khải-huyền 12:7-12, 17). |
Following Keyhoe's ouster as NICAP director in 1969, Hall left NICAP to work as a technical writer and editor. Sau khi Keyhoe bị hất cẳng ghế giám đốc NICAP vào năm 1969, Hall bèn rời khỏi NICAP chuyển sang làm chuyên viên và biên tập viên tài liệu kỹ thuật. |
International media characterized Macovei's ouster as a departure from the aggressive reform efforts Romania had enacted in the previous two years to enter the EU. Truyền thông quốc tế xem việc cải tổ nội các và việc loại trừ Macovei tiêu biểu cho việc kết thúc những nổ lực cải tổ của Romania mà đã diễn ra trong suốt 2 năm trước đó để được nhận vào Liên minh âu châu. |
President Aquino also deliberately appointed five members, including former Labor Minister Blas Ople, who had been allied with President Marcos until the latter's ouster. Aquino cũng cố tình bổ nhiệm năm thành viên, trong đó có cựu Bộ trưởng Lao động Blas Ople, người đã liên minh với Marcos cho đến khi bị lật đổ của cơ quan này. |
(b) What did Satan again try to do after his ouster from heaven? (b) Một lần nữa Sa-tan cố làm gì sau khi bị quăng xuống đất? |
Venustiano Carranza Garza (Spanish pronunciation: ; 29 December 1859 – 21 May 1920) was one of the main leaders of the Mexican Revolution, whose victorious northern revolutionary Constitutionalist Army defeated the counter-revolutionary regime of Victoriano Huerta (February 1913 – July 1914) and then defeated fellow revolutionaries after Huerta's ouster. José Venustiano Carranza Garza (phát âm tiếng Tây Ban Nha: , 29 tháng 12 năm 1859 - 21 tháng 5 năm 1920) là một trong những nhà lãnh đạo chính của cuộc Cách mạng México, có đội quân cách mạng cách mạng phía bắc, đánh bại chế độ phản cách mạng của Victoriano Huerta 1913-Tháng Bảy 1914) và sau đó đánh bại các nhà hoạt động cách mạng sau khi Huerta bị lật đổ. |
(Genesis 6:1-3) Satan was there, for his ouster from heaven would not come until after the Kingdom’s establishment in 1914. Sa-tan có mặt tại đó, vì chỉ sau khi Nước Trời được thành lập vào năm 1914, hắn mới bị đuổi khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
In 1920, Villa made an agreement with the Mexican government to retire from hostilities, following the ouster and death of Carranza, and was given a hacienda near Parral, Chihuahua, which he turned into a "military colony" for his former soldiers. Vào năm 1920, Villa đã ký kết thỏa thuận với chính quyền Mexico, sau vụ lật đổ và chết của Carranza, để nghỉ hưu từ chiến sự và được đưa tới một khu nghỉ mát gần Parral, Chihuahua, và ông đã biến thành "thuộc địa quân sự" cho những người lính cũ của mình. |
Why, then, did Jesus speak of Satan’s ouster from heaven as if it had already happened? Thế thì tại sao Chúa Giê-su lại nói về việc Sa-tan bị đuổi ra khỏi trời như là một sự kiện đã xảy ra rồi? |
Since Soviet officials have stated publicly that the purpose of the intervention of Soviet troops was to prevent the ouster of the Communist-dominated government of the Republic of Azerbaijan by the nationalist-minded, noncommunist opposition, the punishment inflicted on Baku by Soviet soldiers may have been intended as a warning to nationalists, not only in Azerbaijan, but in the other Republics of the Soviet Union." Vì các quan chức Liên Xô đã tuyên bố công khai rằng mục đích sự can thiệp của quân đội Xô Viết là để ngăn chặn việc phe đối lập có tinh thần dân tộc, không cộng sản lật đổ chính quyền cộng sản thống trị của Cộng hòa Azerbaijan, nên sự trừng phạt do binh lính Liên Xô thực hiện ở Baku có thể được coi như là một cảnh cáo cho những người theo chủ nghĩa dân tộc, không chỉ ở Azerbaijan, mà còn ở các nước cộng hòa khác của Liên Xô". |
Gog is the name given to “the ruler of this world,” Satan the Devil, after his ouster from heaven. Gót là tên của ‘vua-chúa thế-gian nầy’, tức Sa-tan Ma-quỉ, sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ouster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.