out of danger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ out of danger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of danger trong Tiếng Anh.
Từ out of danger trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, an toàn, an ninh, tin chắc, đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ out of danger
chắc chắn
|
an toàn
|
an ninh
|
tin chắc
|
đáng tin cậy
|
Xem thêm ví dụ
San Diego helped escort the two crippled cruisers out of danger to Ulithi. San Diego đã giúp hộ tống hai chiếc tàu tuần dương bị hư hại ra khỏi vùng nguy hiểm quay trở về Ulithi. |
... find him a billet where he can look the part, but stay out of danger. ... tìm cho nó nơi chú chân mà có thể thỏa mãn việc tham gia nhưng... cần tránh xa nguy hiểm. |
He did not understand these complaints, because he was sure that the whole regiment was out of danger. Ông không bị tổn hại sau sự kiện này, có nguồn cho rằng là do ông thân cận với Tổng bí thư Hồ Cẩm Đào. |
By tomorrow night, you'll be out of danger. Tối mai em sẽ được an toàn. |
Keep ourselves out of danger. Tránh xa khỏi nguy hiểm. |
She's out of danger. Đừng lo, cô ấy khỏe lên rồi. |
Listen, I'm doing this to protect you, to keep you out of danger. Nghe này, tôi làm vậy để bảo vệ cô, để giúp cô không bị nguy hiểm. |
On the fourth day he was out of danger. Đến ngày thứ tư chàng thoát khỏi nguy hiểm. |
He sailed the yacht out of danger and into his future. Cậu ta lái du thuyền thoát khỏi hiểm nguy và tiến tới tương lai. |
Ship... out of danger? Đã hết nguy hiểm chưa? |
In fact, there's a lot of it, starting with the basic idea of keeping guns out of dangerous hands. Thực tế là có rất nhiều, bắt đầu với việc giữ súng khỏi tầm tay những người nguy hiểm. |
15 When a nearby lion roars on the African savanna, antelope may react by running away at top speed until they are out of danger. 15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm. |
* Paul, self-sacrificing soul that he was, wanted to go into the amphitheater to address the crowd, but the disciples insisted that he stay out of danger. Phao-lô, một người có tinh thần hy sinh, định đi đến đấu trường để nói chuyện với đám đông nhưng các anh em nài ép ông tránh xa nguy hiểm. |
By properly doing ukemi, the uke can roll out of danger and move into their next course of action without being damaged too much by hitting the ground. Bằng cách làm đúng ukemi, uke có thể thoát khỏi nguy hiểm và chuyển sang bước tiếp theo của hành động mà không bị tổn thương quá nhiều bởi việc va chạm xuống đất. |
The imperial heir Saloninus and the praetorian prefect Silvanus remained at Colonia Agrippina (Cologne), to keep the young heir out of danger and perhaps also as a check on Postumus' ambitions. Hoàng tử kế vị Saloninus và viên praetorian prefect Silvanus lúc đó vẫn ở Colonia Agrippina (Cologne), điều này có lẽ là để giữ cho vị hoàng tử trẻ tuổi thoát khỏi nguy hiểm và có thể cũng là cách để kiểm soát những tham vọng của Postumus. |
After accidentally firing a live torpedo in Hull's direction during surface attack maneuvers on 13 February, Aylwin warned her sister ship by blinker, enabling the latter to sheer away out of danger. Sau khi vô tình bắn một quả ngư lôi về phía Hull trong một cuộc thực tập cơ động tấn công vào ngày 13 tháng 2, nó gửi cảnh báo đến con tàu chị em bằng tín hiệu đèn để Hull có thể tránh được nguy hiểm. |
We were told to move out of the danger zone. Người ta bảo chúng tôi phải ra khỏi khu nguy hiểm này. |
There are subtleties in the different types of forward roll but the principle is that when being thrown forwards the uke (person being thrown) is able to roll out of danger in preference to sustaining an injury. Có một vài cách tránh né trong một số loại ngã cuộn người khác nhau, nhưng nguyên lý cơ bản là khi bị ném về phía trước thì uke (người bị ném) có thể cuộn người thoát khỏi nguy hiểm phù hợp hơn là chịu đựng một chấn thương. |
We can all appreciate how Brady background checks have been incredibly effective in keeping guns out of those dangerous hands. Chúng ta đều thấy rằng luật kiểm tra lý lịch Brady đã hiệu quả thế nào trong việc cấm các thành phần nguy hiểm sử dụng súng. |
Paul was evidently aware of the dangers of out-of-season sea travel. Phao-lô hiển nhiên biết là có sự nguy hiểm khi đi bằng đường biển lúc không phải mùa. |
Rather, you would surely point out the dangers of reading pornographic literature and would require that it be destroyed. Trái lại, bạn sẽ vạch rõ những nguy hiểm của sách báo dâm ô và bảo nó phải tiêu hủy đồ đó đi. |
So we need to be alert to identify the modern-day “disgusting thing that is causing desolation” and then to be sure that we get out of the danger zone. Do đó, chúng ta phải cảnh giác để nhận diện “sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu” và rồi lo sao để chúng ta ra khỏi vòng nguy hiểm. |
(Deuteronomy 5:29) In these “critical times hard to deal with,” how can we develop our heart to fear God and keep out of spiritual danger? —2 Timothy 3:1. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:29) Trong “những thời-kỳ khó-khăn” này, làm thế nào chúng ta có thể phát triển lòng kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa mối nguy hiểm về thiêng liêng? —2 Ti-mô-thê 3:1. |
Escapes: In a general sense, an escape is accomplished by maneuvering out of danger or from an inferior position; for example when a grappler who is underneath side control moves to guard or gets back to a neutral standing position, or when a grappler is able to maneuver out of a submission attempt and back to a position where he is no longer in immediate danger of being submitted. Escape: Theo một nghĩa tổng thể, thì việc sử dụng kỹ thuật thoát hiểm được thực hiện bằng việc thoát ra khỏi sự nguy hiểm hoặc từ một vị trí thấp hơn; ví dụ, một võ sĩ ở dưới vị trí kiểm soát bên cạnh ( side control ) thoát khỏi vị trí đó và thiết lập được tư thế guard hoặc quay trở về trạng thái đứng cân bằng nhau , hoặc là khi một võ sĩ có thể thoát ra khỏi tình huống bị đe dọa khóa siết và quay trở về được vị trí mà ở đó anh ta không còn gặp nguy hiểm bởi các đòn khóa siết nữa. |
(b) Why is it dangerous out of curiosity to feed on the writings of apostates? b) Tại sao vì tò mò muốn biết mà đọc các tác phẩm của những kẻ bội đạo là điều nguy hiểm? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of danger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới out of danger
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.