outburst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outburst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outburst trong Tiếng Anh.

Từ outburst trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn, sự bùng nổ, sự bùng phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outburst

cơn

verb

You wouldn't want me to take your outburst personally, would you?
Ông không muốn tôi phải nhận lấy cơn giận cá nhân của ông, đúng không?

sự bùng nổ

noun

sự bùng phát

noun

Mood swings, sudden outbursts of affection, and other lapses in judgment.
Tâm lý thay đổi, sự bùng phát tình cảm bất ngờ, và sự nhầm lẫn trong phán xét.

Xem thêm ví dụ

Is it true you had violent outbursts?
Có thật là ông đã bộc phát bạo lực không?
It could be that the apostle John felt embarrassed about his rash outburst when he later enjoyed a successful preaching campaign among the Samaritans. —Acts 8:14, 25.
Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25.
For example, in the brutal outburst of racial hatred in certain countries, many Witnesses have been killed.
Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước.
Now and then he would stride violently up and down, and twice came an outburst of curses, a tearing of paper, and a violent smashing of bottles.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
The red supergiant N6946-BH1 in NGC 6946 underwent a modest outburst in March 2009, before fading from view.
Sao siêu khổng lồ đỏ N6946-BH1 trong thiên hà NGC 6946 trải qua vụ bùng phát vừa phải trong tháng 3 năm 2009, trước khi mờ đi khỏi vùng quan sát.
Such a kind and well-thought-out approach is likely to be far more effective than an emotional outburst.
Cách nói chuyện từ tốn và có suy nghĩ trước có thể sẽ hiệu quả hơn nhiều so với việc bộc phát cơn giận.
I just put it down to an outburst of the imperfect flesh rather than to a reflection of my brother’s true self.”
Tôi cho đó là do xác thịt bất toàn chứ không phản ảnh nhân cách thật của người anh em tôi”.
The star is thought to have ejected almost 10 solar masses of material in giant outbursts perhaps 4,000 to 6,000 years ago (as observed from Earth).
Ngôi sao này đã bị phóng ra ngoài khối lượng vật chất gần 10 lần khối lượng Mặt trời trong những vụ nổ khổng lồ có thể là 4.000 đến 6.000 năm trước (như quan sát được từ Trái Đất).
This century has seen so many outbursts of hatred.
Trong thế kỷ này có quá nhiều phen thù ghét bùng nổ.
After a few days, he returns to work with a hangover and, after an emotional outburst, quits his job.
Sau vài ngày, anh trở lại làm việc với sự suy sụp và sau một lần bùng nổ cảm xúc, anh bỏ việc.
The following hundred years were marked by further military failures, numerous revolts within Bosnia, and several outbursts of plague.
Một trăm năm sau đó là khoảng thời gian của những thất bại quân sự khác, nhiều cuộc nổi dậy bên trong Bosna, và nhiều vụ bùng phát bệnh dịch.
She stopped and turned around, probably more surprised by his use of her given name than she was by his outburst.
Cô dừng và quay lại, gần như ngạc nhiên vì anh dùng tên thánh của cô hơn là vì sự bộc phát của anh.
Likewise, many people today use obscene speech in outbursts of anger.
Tương tự như thế, nhiều người thời nay ăn nói tục tĩu khi nổi giận.
In 1629–1631, a new outburst of plague claimed about 14% of Italy's population.
Năm 1629–1631, một đợt bùng phát dịch bệnh nữa khiến cho khoảng 14% dân số Ý mất mạng.
Advise your client that if there's another outburst like this, he's going to...
Hãy khuyên nhủ khách hàng rằng nếu một lần nữa tỏ thái độ như vậy, anh ta sẽ...
Gratefully, after enduring the silent treatment for a reasonable amount of time, each of us believing the other person was at fault, we finally expressed the emotions that were churning beneath our heated outbursts.
Với lòng biết ơn, sau khi chịu đựng cảnh tượng im lặng trong một khoảng thời gian hợp lý, mỗi người chúng tôi tin tưởng rằng người kia là có lỗi, cuối cùng chúng tôi bày tỏ cảm xúc mà đã khơi dậy cơn bộc phát của chúng tôi.
If an outburst of anger has already occurred, love and humility will move us to apologize and make amends.
Nếu cơn giận đã bột phát rồi, tình yêu thương và tính khiêm nhường sẽ khiến chúng ta xin lỗi và tìm cách hàn gắn lại.
It is the rage that boils within that threatens to erupt in an outburst of hurtful speech.
Chính sự giận dữ sôi sục trong lòng khiến một người dễ tuôn ra những lời gây tổn thương.
Okay, Betty, we've talked about these outbursts.
Betty, chúng ta đã nói về những cơn giận này.
Less severe outbursts continued into the next day, only to be followed by other large, but not as destructive, eruptions later that year.
Các vụ nổ ít nghiêm trọng tiếp diễn vào ngày hôm sau, chỉ sau một vụ nổ lớn khác, nhưng không phải là phá hoại, vào cuối năm đó.
The United States became the world's leading industrial power at the turn of the 20th century due to an outburst of entrepreneurship in the Northeast and Midwest and the arrival of millions of immigrant workers and farmers from Europe.
Hoa Kỳ trở thành cường quốc công nghiệp hàng đầu thế giới ngay ngưỡng cửa của thế kỷ 20 vì sự bùng nổ của giới doanh nghiệp tư nhân tại miền Bắc và làn sóng di dân mới đến của hàng triệu công nhân và nông dân từ châu Âu.
Natsuko was prone to violence and morbid outbursts, which are occasionally alluded to in Mishima's works.
Natsuko là một người cục cằn và dễ nổi nóng, điều này thường xuyên được ám chỉ trong các tác phẩm của Mishima.
Nero's name was erased from some monuments, in what Edward Champlin regards as an "outburst of private zeal".
Cái tên Nero bị xóa trong một số bia kỉ niệm, Edward Champlin nhận xét "cơn giận của lòng nhiệt huyết riêng tư".
The most powerful volcanic eruption observed in historical times was an "outburst" eruption at Surt, observed by Earth-based astronomers on February 22, 2001.
Vụ phun trào núi lửa mạnh nhất đã được thấy trong lịch sử quan sát Io là một "vụ nổ" tại Surt, quan sát bởi các nhà thiên văn trên Trái Đất vào ngày 22 tháng 2 năm 2001.
"Oh Yeah" and "Halleluhwah" contain the elements that have been referred to as Can's "trademark" sound: "Damo Suzuki's vocals, which shift from soft mumbles to aggressive outbursts without warning; Jaki Liebezeit's manic drumming; Holger Czukay's production manipulations (e.g. the backwards vocals and opening sound effects on 'Oh Yeah')."
"Oh Yeah" và "Halleluhwah" gồm những yếu tố được xem là "độc quyền" của Can: "giọng hát của Damo Suzuki thay đổi từ tiếng lầm bầm mềm mại tới bùng nổ mạnh mẽ mà không một cảnh báo; tiếng trống thất thường của Jaki Liebezeit; những thao tác sản xuất của Holger Czukay (ví dụ đảo ngược giọng hát và hiệu ứng âm thanh mở đầu trong 'Oh Yeah')."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outburst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.