outgrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outgrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outgrow trong Tiếng Anh.

Từ outgrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớn hơn, bỏ, mọc cao hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outgrow

lớn hơn

verb

bỏ

verb

Then I'd outgrow them and bounce.
Rồi tôi cũng chán họ và bỏ đi.

mọc cao hơn

verb

Xem thêm ví dụ

Global threats are increasing, outgrowing national abilities to tackle them, and outpacing international responses.”
Những mối đe dọa toàn cầu đang gia tăng, phát triển nhanh hơn khả năng khắc phục chúng ở cấp quốc gia, và tiến nhanh hơn phản ứng ở cấp quốc tế”.
In addition, outgrower farmers grow palm oil on contract with BIDCO and sell their produce to the processor.
Các nông dân trồng cọ theo hợp đồng với BIDCO và bán lại sản phẩm cho nhà máy.
Children can outgrow their allergies.
Trẻ em có thể mau chóng hết bị dị ứng.
By the mid-1850s the Pitcairn community was outgrowing the island and they appealed to Queen Victoria for help.
Giữa những năm 50 của thế kỷ 19, cộng đồng trên đảo Pitcairn đã phát triển hơn hòn đảo và họ thỉnh cầu sự giúp đỡ của Nữ hoàng Victoria.
Many babies outgrow apnea by the time they 're 10 weeks past their original due date .
Hầu hết trẻ sơ sinh đều có thể không còn nghẹt thở nữa vào tuần thứ 10 sau khi sinh .
Rear-facing seats are deemed the safest, and in the US children must remain in this position until they are at least 1 year of age and at least 20 pounds (9.1 kg). although it is recommended to keep them rear-facing until at least 2 years old or until they outgrow the rear-facing car seat height and weight, whichever is longer.
Phía sau ghế ngồi được coi là an toàn nhất, và ở trẻ em Mỹ phải ngồi ở vị trí này cho đến khi chúng được ít nhất 1 tuổi và ít nhất 9 kg. mặc dù nó được khuyến khích để giữ trẻ ngồi trong tư thế nhìn ra sau cho đến khi ít nhất 2 tuổi hoặc trẻ vượt quá cân nặng hoặc chiều cao cho phép.
The characters have a comfortable life within a domed city, but the city also serves to control the populace and to ensure that humanity never again outgrows its means.
Các nhân vật đều có một cuộc sống thoải mái trong một thành phố có mái vòm, nhưng thành phố cũng phục vụ để kiểm soát dân chúng và để đảm bảo rằng nhân loại không bao giờ một lần nữa triển nhanh hơn các phương tiện của mình.
Before they came to Plum Creek, Ma had said they were outgrowing those dresses.
Trước khi các cô tới vùng suối Plum, mẹ đã bảo các cô quá lớn so với quần áo đang có.
Then I'd outgrow them and bounce.
Rồi tôi cũng chán họ và bỏ đi.
When did you outgrow God?
Khi nào thì cậu quên mất Chúa thế?
We were outgrowing our small office.
Văn phòng nhỏ của chúng tôi trở nên chật chội.
Another man said of the Bible: “Nobody ever outgrows Scripture; the book widens and deepens with our years.”
Một người khác nói về Kinh Thánh: “Chưa từng có ai quá chín chắn đến độ không còn cần đến Kinh Thánh nữa; càng lớn tuổi chúng ta càng thấy cuốn sách này mở rộng và sâu sắc thêm”.
Most children outgrow egg allergy by the age of five, but some people remain allergic for a lifetime.
Hầu hết trẻ em đều bị dị ứng trứng ở tuổi lên năm, nhưng một số người vẫn bị dị ứng trong suốt cuộc đời.
Well , the gray duckling certainly wasn't pretty , and since he ate far more than his brothers , he was outgrowing them .
À , chú vịt con xám này chẳng những không xinh đẹp mà vì nó ăn nhiều hơn những anh em của nó nên phát triển nhanh hơn bọn kia .
They outgrow the asthma supposedly.
Nó sẽ giảm cơn hen suyễn.
However, it can easily outgrow the majority of home aquaria: they are strong and robust fish which need a lot of swimming space and make very heavy demands of the filtration system.
Tuy nhiên, nó có thể dễ dàng lớn vượt trội phần lớn các loài nuôi trong bể cảnh: chúng là loài cá khỏe và cường tráng cần nhiều không gian bơi lội và có nhu cầu rất cao về hệ thống lọc nước.
Today people are claiming the Chinese are 10 feet-tall - but I think we 'll outgrow all of this ," he added .
Ngày nay người ta cho rằng người Trung Quốc cao 10 feet - nhưng tôi nghĩ chúng tôi sẽ cao hơn tất cả , " .
With the biggest benefactors being women who are working in conjunction with Amina in the factory's development, primarily as sugar-cane outgrowers and main distributors of the final product once production begins.
Với những người hưởng lợi lớn nhất là những phụ nữ đang làm việc cùng với Amina trong sự phát triển của nhà máy, chủ yếu là những người trồng mía và các nhà phân phối chính của sản phẩm cuối cùng khi bắt đầu sản xuất.
It turns out they never outgrow it.
Bọn đấy có lớn mà chẳng có khôn.
In 2003, after outgrowing two other locations, the company leased an office complex from Silicon Graphics, at 1600 Amphitheatre Parkway in Mountain View, California.
Năm 2003, công ty đã thuê một tổ hợp văn phòng từ Silicon Graphics tại 1600 Amphitheater Parkway ở Mountain View, California.
Outgrow this, please, I beg of you.
Lớn lên dùm đi. Mẹ xin con đấy.
That she would... Outgrow me, maybe.
Là kiểu cô ấy sẽ... vượt xa tôi, chắc thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outgrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.