पालतू जानवर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पालतू जानवर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पालतू जानवर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पालतू जानवर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Thú cưng, vật nuôi, súc sinh, Bò nhà, Linh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पालतू जानवर
Thú cưng
|
vật nuôi
|
súc sinh(domestic animal) |
Bò nhà
|
Linh vật
|
Xem thêm ví dụ
क्या एक बहुत बीमार या बूढ़े पालतू जानवर की जान लेना गलत है? Chấm dứt sự sống của một vật nuôi bị bệnh nặng hay quá già có sai không? |
यहाँ तक कि पालतू जानवर भी कहीं नज़र नहीं आते। Thậm chí gia súc cũng không còn con nào. |
मैं पालतू जानवर हमेशा प्यारा लगता है, जब वे थोड़ा सही, हो? Cũng phải thôi, thú cưng chỉ dễ thương khi chúng còn nhỏ thôi nhỉ? |
अपने पालतू जानवरों को स्वस्थ और कीड़ों से मुक्त रखें।—उत्तर अमरीका। Giữ cho các con vật nuôi trong nhà mạnh khỏe và không có ve hay bọ chét.—Bắc Mỹ. |
उसने हुक्म दिया कि सब लोग टाट ओढ़ें, यहाँ तक कि पालतू जानवर भी। Theo lệnh vua, hết thảy đều phải quấn bao gai, kể cả vật nuôi*. |
10 नेक जन अपने पालतू जानवरों का खयाल रखता है,+ 10 Người công chính chăm sóc súc vật mình,+ |
ऊगरीट के पालतू जानवर वहाँ के नियंत्रित वातावरण में अच्छी तरह पलते-बढ़ते थे। Khí hậu ôn hòa của vùng Ugarit rất thích hợp cho việc chăn nuôi gia súc. |
लेकिन, एक पालतू जानवर बहुत साल तक नहीं जीता। Tuy nhiên, tuổi thọ của hầu hết các loại thú nuôi không cao lắm. |
शुरू में कुत्तों को घर की रक्षा के लिए पालतू जानवर के रूप में रखा जाता था। Giống chó này cũng được sử dụng để bảo vệ nhà. |
मूसा के कानून में इस तरह के नियम पालतू जानवरों के मामले में भी दिए गए थे। Biện pháp cưỡng chế này của Luật Pháp cũng áp dụng cho việc thú nuôi gây thương tích cho người khác. |
जंगली और पालतू जानवर साथ मिलकर चरेंगे। Những dã thú và gia súc sẽ ăn chung. |
पालतू जानवरों को सजाने, संवारने वाले पेशेवर, पालतू जानवरों को नहलाते हैं और उन्हें सजाते, संवारते हैं. Chuyên gia chải lông thú cưng làm công việc vệ sinh và chải lông cho thú cưng, cùng nhiều dịch vụ khác. |
पालतू जानवरों की देखभाल करने वाले पेशेवर रात भर जानवरों की देखभाल करते हैं. Chuyên gia chăm sóc thú cưng làm công việc chăm sóc thú cưng qua đêm. |
जानवरों के साथ प्यार से पेश आने का सिद्धांत, पालतू जानवरों की देखभाल करने पर भी लागू होता है। Nguyên tắc đối xử tử tế với thú vật cũng được áp dụng cho thú vật nuôi trong nhà. |
हाइलाइट में "पालतू जानवर लाए जा सकते हैं," "मुफ़्त वाई-फ़ाई", और "मुफ़्त पार्किंग" जैसी जानकारियां शामिल हो सकती हैं. Điểm nổi bật có thể bao gồm các thông tin như “Cho phép mang theo vật nuôi”, “Wi-Fi miễn phí” và “Đỗ xe miễn phí”. |
इस वजह से, पालतू जानवरों को सेवा देने वाली पेशेवर बैकग्राउंड जाँच के साथ-साथ स्क्रीनिंग का एक और लेवल मिलता है. Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google. |
पालतू जानवर मर जाते जिनका उपयोग काम और भोजन के लिए किया जाता था और कुछ परिवारों को भुखमरी का खतरा रहता। Gia súc dùng để làm việc và để làm thịt sẽ chết, và một số gia đình có thể lâm vào cảnh đói kém. |
जब यहूदा देश, बाबुल से लौटे इस्राएलियों और उनके पालतू जानवरों से दोबारा आबाद हो जाएगा तब एक “नई पृथ्वी” स्थापित होगी। Khi người Y-sơ-ra-ên cùng với bầy gia súc hồi hương ngày một đông thêm, một “đất mới” đã bắt đầu thành hình. |
[उसे] पालतू जानवरों व औज़ारों के दर्जे पर रखा जाता था और दीवानी कानून द्वारा कोई भी लिहाज़ नहीं दिखाया जाता था।” [Kẻ đó] bị đặt ngang hàng với loài gia súc và dụng cụ và không hề được luật pháp che chở”. |
इन आयतों में हम पढ़ते हैं कि भेड़िए और शेर जैसे जंगली जानवर और मेम्ने और बछड़े जैसे पालतू जानवर मिल-जुलकर रहेंगे। Lời tiên tri đó nói về việc thú hoang dã như sói và sư tử sống hòa thuận với thú nuôi như cừu và bê. |
खरहे को पालतू नहीं बनाया जा सका है जबकि खरगोश लोगों के घरों में पालतू जानवर के रूप में पाये जा सकते हैं। Thỏ rừng không được thuần hóa trong khi thỏ nhà được xem như thú nuôi. |
24 फिर परमेश्वर ने कहा, “ज़मीन पर अपनी-अपनी जाति के मुताबिक जीव-जंतु हों, पालतू जानवर, रेंगनेवाले जंतु* और जंगली जानवर हों।” 24 Đức Chúa Trời phán: “Đất hãy sản sinh các vật* sống tùy theo loài, súc vật, loài vật bò trên đất* và động vật hoang dã tùy theo loài”. |
सात दिन तक घुमावदार रास्ते से सफर करने के बाद, उनके पीछे-पीछे चलनेवाले सैनिकों और पालतू जानवरों के लिए पानी नहीं बचा। + Sau khi họ đi đường vòng trong bảy ngày thì không còn nước cho trại quân và bầy súc vật theo sau. |
25 परमेश्वर ने धरती के जंगली जानवरों, पालतू जानवरों और ज़मीन पर रेंगनेवाले सब जंतुओं को उनकी अपनी-अपनी जाति के मुताबिक बनाया। 25 Đức Chúa Trời làm ra động vật hoang dã tùy theo loài, súc vật tùy theo loài, và tất cả loài vật bò trên đất tùy theo loài. |
तो फिर योना के लिए एक पौधा, नीनवे के 1,20,000 इंसानों और उनके तमाम पालतू जानवरों की जान से ज़्यादा कीमती कैसे हो गया? Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पालतू जानवर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.