पारिभाषिक~शब्दावली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पारिभाषिक~शब्दावली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पारिभाषिक~शब्दावली trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पारिभाषिक~शब्दावली trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mục lục, phép đặt tên gọi, danh mục, danh pháp, thuật ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पारिभाषिक~शब्दावली
mục lục(nomenclature) |
phép đặt tên gọi(nomenclature) |
danh mục(nomenclature) |
danh pháp(nomenclature) |
thuật ngữ(nomenclature) |
Xem thêm ví dụ
हालांकि, दक्षिणी-पश्चिमी संयुक्त राज्य अमेरिका में एक अलग जातीय समूहों के मिश्रण ने एक संगीत का सृजन किया जो देशी और पाश्चात्य शब्दावली का पाश्चात्य संगीत बन गया। Tuy nhiên, một sự pha trộn khác của các nhóm dân tộc ở tây nam Hoa Kỳ tạo ra thứ âm nhạc mà trở thành một thể loại nhạc đồng quê. |
शब्दावली प्रशिक्षकName Luyện tập Từ vựngName |
सरल होने के लिए शब्दावली समझी जानी चाहिए। Muốn cho ví dụ được giản dị thì phải dùng những chữ thật dễ hiểu. |
ISO की शब्दावली में एक "उत्पाद" का अर्थ एक एक भौतिक वस्तु, सेवाएं, या सॉफ्टवेयर हो सकता है। Một "sản phẩm" theo cách nói trong từ điển ISO là một vật thể hay dịch vụ hay phần mềm nào đó mang tính vật chất. |
आप अपने डेटा का वर्णन schema.org शब्दावली के साथ करने के लिए अलग अलग तरह के मार्कअप का उपयोग कर सकते हैं. Bạn có thể sử dụng loại đánh dấu khác để mô tả dữ liệu của mình bằng từ vựng trên schema.org. |
ये हमारी शब्दावली के भाग हैं और हम चाहते हैं कि नए दिलचस्पी रखनेवाले लोग उनसे परिचित हों। Những từ đó là một phần của ngữ vựng chúng ta, và chúng ta muốn những người mới chú ý làm quen với những từ đó. |
६ यदि वाक्पटुता के सम्बन्ध में आपकी समस्या शब्द चयन की बात है, तो शब्दावली बढ़ाने के लिए नियमित अध्ययन ज़रूरी है। 6 Nếu vấn đề của bạn là trong việc chọn các chữ, thì bạn cần phải học đều đều để trau giồi thêm ngữ vựng. |
ब्रूस ने लिखा: “ऐसे अन्यजातीय लोगों को आम तौर पर ‘परमेश्वर से डरनेवाले’ कहा जाता है; जबकि यह कोई पारिभाषिक पद नहीं है, यह इस्तेमाल करने के लिए उपयुक्त पद है। Bruce viết: “Những người ngoại đó thường được gọi là “những người kính sợ Đức Chúa Trời”; dù chữ này không nên hiểu theo nghĩa hẹp, nhưng nó vẫn thích hợp. |
और वह इस शब्दावली का उपयोग अपने स्थापना के काम में भी करती हैं. Và cô cũng sử dụng hệ từ vựng này trong công việc sắp đặt của mình. |
schema.org वेब पर डेटा का वर्णन करने हेतु एक आम शब्दावली बनाकर, वेब को बेहतर बनाने के लिए Google, Microsoft, और Yahoo! schema.org là sự cộng tác giữa Google, Microsoft và Yahoo! |
उपलब्ध शब्दावली, कुछ भाषाओं में अनुवादक जो कर सकते हैं उसे बहुत ही सीमित करती है। Từ vựng sẵn có của vài ngôn ngữ giới hạn nghiêm ngặt những gì các dịch giả có thể dùng. |
इस मिशनरी और उसकी पत्नी ने वहाँ के एक परिवार के साथ रहकर उनकी भाषा सीखी और धीरे-धीरे टूवालू भाषा के शब्दों की एक शब्दावली बनायी। Anh và vợ sống chung với một gia đình người bản xứ, học ngôn ngữ họ và dần dần góp nhặt một danh sách ngữ vựng tiếng Tuvalu. |
भाषाविदों के हाल के अध्ययन में इस बात की पुष्टि हुई है कि फिजी हिन्दी भारत में बोली जाने वाली हिन्दी भाषा पर आधारित एक विशिष्ट भाषा है, जिसमें फिजी के अनुकूल विशेष व्याकरण और शब्दावली हैं। Các bài ngôn ngữ học gần đây đã xác nhận rằng tiếng Hindi tại Fiji "là một phương ngữ riêng dựa trên tiếng Hindi theo kiểu nói tại Ấn Độ nhưng với ngữ pháp và từ vựng đặc biệt của riêng mình thích hợp cho Fiji." ^ “Fijian Hindustani”. |
(सभोपदेशक १२:१०, NHT) ये शब्द हमारे वर्तमान विषय ‘प्रकाश-कौंधों’ पर भली-भाँति लागू हो सकते हैं, क्योंकि प्रकाश न सिर्फ़ सिद्धान्त और आचरण जैसे महत्त्वपूर्ण विषयों पर चमका है, बल्कि मसीही शब्दावली और उसके यथार्थ अर्थ पर भी चमका है। Chúng ta có thể áp dụng các lời này cho đề tài đang bàn luận, vì ánh sáng đã chiếu rạng không những trên những vấn đề hệ trọng như giáo lý và hạnh kiểm, nhưng cũng soi sáng trên từ ngữ của đạo đấng Christ và ý nghĩa chính xác của nó. |
वास्तव में, पाप शब्द अधिकांश लोगों की शब्दावली से लगभग ग़ायब ही हो गया है। Thật ra, tội lỗi là chữ gần như đã nhòa đi trong ngữ vựng của hầu hết mọi người. |
शब्दावली प्रशिक्षकComment Luyện tập Từ vựngComment |
पर डिज़ाइनर के तौर पर जो चीज़ दिल को खुश करती है वो यह है कि उन्होंने डाइट कोक की चित्र शब्दावली को लिया उसकी अक्षराकृति, रंग, रजत पृष्टाधार और उनको मौलिक रूप में रखा तो यह परिचित वस्तु की तरफ वापस जाना हुआ, Nhưng cái làm cho tôi thấy phấn khởi ở vai trò là một nhà thiết kế là việc anh ta mang thổ ngữ thị giác của lon Diet Coke -- kiểu chữ, màu sắc, nền bạc -- và anh ấy đã tối giản chúng chỉ để những phần quan trọng nhất, nên giống như việc ngược lại với khuôn mặt Charlie Brown. |
व्यवस्था की अपनी पारिभाषिक व्याख्या में तल्लीन, फरीसी लोग व्यवस्था के वास्तविक अभिप्राय से पूरी तरह चूक गए। Vì họ quá bận tâm giải lý Luật pháp một cách khách quan, họ hoàn toàn không nhận thức tinh thần của Luật pháp. |
शब्दावली में “रुआख; नफ्मा” देखें। Hay “được tôn thánh; được xem là thánh”. |
2009 में, राष्ट्रपति ह्यूगो चावेज़ ने इसका नाम बदलकर स्वदेशी पेमोन शब्दावली में "केरेपकुपाई मेरू" रखने के इरादे की घोषणा की, जिसका अर्थ "गहनतम स्थान का जलप्रपात" है, इसका आधार यह था कि देश के सबसे प्रसिद्ध सीमाचिह्न का नाम स्वदेशी होना चाहिए। Vào năm 2009, tổng thống Hugo Chávez công bố ý định thay đổi tên thành thật ngữ Pemón gốc bản địa có tiếng ("Kerepakupai Vená", có nghĩa "thác nước của nơi sâu nhất"), với lý do là địa danh nổi tiếng nhất quốc gia nên đáng có một tên gọi bản địa. |
दी इनसाइक्लोपीडिया ऑफ रिलिजन कहती है: “लेखन शैली और उसकी विषय-वस्तु की समानता तो संस्कृति पर आधारित है: हालाँकि ऊगरीट और इस्राएलियों में, जगह और समय को लेकर काफी फर्क था, मगर वे बड़े पैमाने पर एक ही संस्कृति का हिस्सा थे, इसलिए उनकी काव्य रचनाओं और धर्म ग्रंथो की शब्दावली में समानता होना वाजिब है।” Cuốn bách khoa tự điển tôn giáo The Encyclopedia of Religion ghi nhận: “Lý do có sự tương đồng về hình thức và nội dung là vì văn hóa: bất kể sự khác biệt lớn về địa lý và thời gian giữa Ugarit và Y-sơ-ra-ên, họ thuộc một nền văn hóa lớn hơn có từ vựng chung về thơ ca và tôn giáo”. |
शब्दावली में “सींग” देखें। Xem mục “Sừng” trong Bảng chú giải thuật ngữ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पारिभाषिक~शब्दावली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.