पास आना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पास आना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पास आना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पास आना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cận, tiếp cận, lại, bén mảng, tới gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पास आना
cận(near) |
tiếp cận(to approach) |
lại(come up) |
bén mảng(to approach) |
tới gần(near) |
Xem thêm ví dụ
मसीहियों के लिए यहोवा के पास आने का क्या इंतज़ाम किया गया है? Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va? |
लेकिन यीशु के चेले बच्चों को उसके पास आने से रोकने की कोशिश करते हैं। * Tuy nhiên, các môn đồ tìm cách ngăn cản không cho trẻ con đến gần Chúa Giê-su. |
उसे परमेश्वर के दायें हाथ से एक लपेटवाँ कागज़ लेने के लिए परमेश्वर के पास आना पड़ता है। Giê-su phải tới gần Đức Chúa Trời để lấy một quyển sách ở tay hữu Đức Chúa Trời. |
उसी तरह, प्रार्थना हमें यहोवा के पास आने में मदद देती है। Tương tự như vậy, sự cầu nguyện giúp chúng ta gần gũi Đức Giê-hô-va. |
30 लोग शहर से निकलकर उसके पास आने लगे। 30 Họ ra ngoài thành để đến gặp ngài. |
सन् 1989 में निक नाम का एक यहोवा का साक्षी मेरे पास आने लगा। Năm 1989, một anh Nhân Chứng tên là Nick bắt đầu viếng thăm tôi. |
१९४४ में ऎलवुड के बेथेल में मेरे पास आने से मेरे दिल को बहुत ज़्यादा ख़ुशी हुई। Elwood gia nhập gia đình Bê-tên vào năm 1941, điều này làm tôi vui mừng khôn xiết. |
४. (अ) पहली सदी में प्रार्थना में परमेश्वर के पास आने का कौनसा नया उपगम स्थापित किया गया? 4. a) Cách mới nào để đến gần Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện được lập ra vào thế kỷ thứ nhất? |
9 स्त्रियाँ भी यीशु के पास आने से नहीं झिझकती थीं। 9 Phụ nữ thoải mái đến gần Chúa Giê-su. |
नतीजतन, जिन्होंने दिलचस्पी दिखायी थी, उन्होंने मेरे पास आना बंद कर दिया। Bởi vậy cho nên những người đã tỏ ra chú ý ngừng qua lại với tôi. |
परमेश्वर के पास आने की माँगें Điều kiện để đến gần Đức Chúa Trời |
“बच्चों को मेरे पास आने दो” “Cứ để con trẻ đến với tôi” |
(ख) हम क्यों भरोसा रख सकते हैं कि परमेश्वर के पास आना मुमकिन है? (b) Tại sao chúng ta có thể tin chắc rằng con người có thể đến gần Đức Chúa Trời? |
इससे साफ ज़ाहिर है कि परमेश्वर के पास आने की एक माँग है, विश्वास। Như vậy, rõ ràng đức tin là điều kiện tiên quyết để đến gần Đức Chúa Trời. |
इसलिए पतरस ने उससे कहा: ‘प्रभु, अगर आप हैं, तो मुझे पानी पर चलकर अपने पास आने दीजिए।’ Vậy Phi-e-rơ nói: ‘Chúa ơi, nếu quả thật là chúa, xin chúa cho tôi đi trên mặt nước đến cùng chúa đi’. |
फिर भी तुम जीवन पाने के लिये मेरे पास आना नहीं चाहते।” Các ngươi không muốn đến cùng ta để được sự sống!” |
यूहन्ना के पास आने से पहले यीशु एक बढ़ई था। Trước khi Chúa Giê-su đến đây gặp Giăng, ngài làm thợ mộc. |
“प्रार्थना के सुननेवाले” के पास आने का सम्मान Đến gần “Đấng nghe lời cầu-nguyện” |
सनातन राजा के पास आना Đến gần Vua đời đời |
22 इसलिए मुझे तुम्हारे पास आने से बहुत बार रोका भी गया। 22 Cũng vì lý do đó mà nhiều lần tôi không đến được với anh em. |
श्रद्धा के साथ परमेश्वर के पास आना Lấy lòng tôn kính đến gần Đức Chúa Trời |
और उसके बाद अन्य भेड़ें उनके पास आने लगीं, और उनकी गिनती लगातार बढ़ती गयी। Và rồi các chiên khác bắt đầu nhập bầy với họ mỗi lúc một đông hơn. |
(यशायाह 41:8, NHT) इब्राहीम से हम परमेश्वर के पास आने के बारे में क्या सीख सकते हैं? (Ê-sai 41:8) Chúng ta học được gì qua cách Áp-ra-ham đến gần Đức Chúa Trời? |
पास आने पर भिखारी उससे मिन्नत करते हैं: “प्रभु, हमारी आँखें ठीक हो जाएँ।” Họ cầu khẩn ngài: “Lạy Chúa, xin cho chúng tôi được sáng mắt”. |
हमें किस तरह परमेश्वर के पास आना चाहिए? Làm sao đến gần Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पास आना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.