paciente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paciente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paciente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ paciente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paciente
kiên nhẫnnoun (Alguien que recibe tratamiento de un doctor o de otra profesional de la salud.) Sé paciente, por favor. Toma tiempo. Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ. |
Xem thêm ví dụ
Y entonces empezabas a preguntarte: ¿cuánto tiempo tardará el paciente en despertar? Sau đó bạn bắt đầu tự hỏi: Mất bao lâu bệnh nhân mới tỉnh lại? |
Deseo que cada paciente de Parkinson se sienta como mi tío aquel día. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Tal vez quería ser tan exitoso y capaz de asumir responsabilidades, que podría cuidar de mis pacientes sin siquiera contactar a mi jefe. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Le cree más a ella que al paciente. Anh tin cô ấy là hơn cả bệnh nhân. |
▪ MEDICAMENTOS: Se utilizan muchos, en función de los síntomas de cada paciente. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
En la agenda de Candice, hay una ecografía de hace pocos días, y la paciente está registrada como " C. Mayfield ". Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Si tiene razón y no hacemos la prueba, la paciente morirá. Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết. |
Y lo que buscamos realmente es aprender del increíble éxito de la industría de la informática dos principios: el de código abierto y de trabajo colaborativo ( crowdsourcing ) para de una manera rápida y responsable acelerar la producción de terapéuticas específicas a pacientes con cáncer. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Creo que estaban felices de tener que ocuparse de un paciente menos. Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc. |
El élder Renlund dedicó su carrera de cardiólogo a atender a pacientes con insuficiencia cardíaca. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
De todas las personas que he tratado, no hay paciente alguno que parezca llegar tan herido como aquellos que han sido víctimas de abuso sexual. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
y ¿podría tratar mejor a mi paciente humano si lo viera como un paciente animal humano? Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm? |
¿ Eso quiere decir que el mismo tipo entró al hospital...Y volvió a violar a la paciente? Có nghĩa là cùng một người đàn ông vào bệnh viện.... và lại hãm hiếp nữ bệnh nhân ấy? |
El que pacientes como Robin vayan a estas clínicas, o a esos dispensarios y tengan esa atención personalizada, educación y servicio, debería ser una llamada de atención para el sistema de atención médica. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Un paciente en descanso solo usa el 25% del oxígeno disponible en su sangre. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
Estos documentos le son obligatorios al paciente (o sus herederos) y ofrecen protección a los médicos, puesto que el juez Warren Burger sostuvo que un proceder de tratamiento erróneo o incompetente “parecería falto de apoyo” donde se hubiera firmado tal renuncia. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Me enseñó que el trabajo firme y constante —la perseverancia paciente— me ayudaría a aprender. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
La paciente tiene diez años. Bệnh nhân lên 10. |
Sé lo que le sucede a nuestro paciente. Tôi biết bệnh nhân của chúng ta bị làm sao. |
Finalmente, realizamos tomografías de resonancia magnética en algunos pacientes y la actividad tumoral está en rojo en este paciente, claramente vemos la mejoría un año después, al tiempo que baja el PSA. Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm. |
Como pueden observar, una vez se coloca el mecanismo, el paciente está curado por completo. Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%. |
Por eso es tierno y amoroso con su esposa, y paciente y dulce con sus hijos. (Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái. |
Aunque el paciente no tuviera ninguna objeción, ¿cómo podría un médico cristiano con autoridad ordenar que se le administre una transfusión sanguínea a dicho paciente o practicar un aborto, sabiendo lo que la Biblia dice al respecto? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
Si ocurre un error médico, el paciente o esposa acuerdan en un juicio por compensación justa por arbitraje en lugar de ir a la corte. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
Y les pedimos a los pacientes que las ordenen desde la que más les gustaba a la que menos. Và chúng tôi yêu cầu những bệnh nhân xếp hạng chúng từ bức họ thích nhất cho đến bức ít thích nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paciente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới paciente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.