pagar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pagar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pagar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pagar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trả, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pagar

trả

verb

Posso pagar com meu cartão VISA?
Tôi có thể trả tiền bằng thẻ VISA của tôi không?

thanh toán

verb

Eu lhe paguei cinco dólares.
Tôi thanh toán cho anh ấy năm đô la.

Xem thêm ví dụ

Quanto é preciso para comprar um apartamento ou um carro, para casar ou para pagar a escola ao meu filho?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Faça ele pagar.
Hãy khiến hắn trả giá
Sr. Turner disse-te o quanto está disposto a pagar.
Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu.
5 Visto que no tesouro real não havia ouro e prata suficientes para pagar o tributo, Ezequias retirou do templo todo metal precioso que pôde.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Em certas situações, um casal divorciado que quer vender um de seus imóveis não precisa pagar esse imposto.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Se vou pagar o dobro, então quero isso na metade do tempo.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
E disseram: "Vamos medir o CO2 por habitação." Quando fizeram isso, os mapas ficaram ao contrário: mais fresco no centro da cidade, mais quente nos subúrbios e incandescente nestes bairros semiurbanos de ""conduz até encontrares o que podes pagar".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Tinha estado a trabalhar até mais tarde para tentar pagar uma multa que recebera por aliciamento.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Portanto, encontramos alguns investidores, estes pagam por um conjunto de serviços, e se estes serviços forem bem sucedidos, então, melhoram os resultados, e com estas reduções de transgressões medidas, o governo poupa dinheiro, e com estas poupanças, pode pagar os resultados.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Tive que hipotecar esta casa para pagar as contas do médico atrasadas
Thực ra tôi có nghĩ đến việc... thu xếp căn nhà này để trả các loại viện phí
Foi injusto pagar aos trabalhadores da décima primeira hora o mesmo que foi pago aos que trabalharam o dia inteiro?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Muitos jovens adultos do mundo estão fazendo dívidas para conseguir estudar, mas então descobrem que o custo dos estudos é maior do que eles conseguem pagar de volta.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Não achou que eu ia te pagar, hein?
Cô không nghĩ rằng tôi phải trả công cho cô hả?
Parece que os libertários não gostam de pagar impostos.
Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế.
Se você já recebeu uma cobrança do Google Ads e estiver usando o débito direto para pagar, uma das cobranças a seguir pode aparecer no extrato:
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Encontrarei Metatron e o farei pagar.
Tôi sẽ tìm Metatron, và tôi sẽ bắt ông ta trả giá.
Não posso pagar os green fees.
Tôi không trả nổi tiền chơi gôn đâu.
Ou não a deixo pagar.
Để anh nói với em điều này.
Ao final do período inicial, os usuários passam a pagar o valor integral da assinatura.
Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ.
Quando nenhum deles tinha com que lhe pagar, o credor “perdoou liberalmente a ambos”.
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
E se um “imprevisto” nos impede de pagar o que devemos?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
Seu lance de palavra-chave representa quanto você quer pagar quando alguém clica no seu anúncio.
Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn.
Sim, bem, isso não vai pagar as contas de luz ou a pensão que eu mando para sua mãe.
Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con.
Provavelmente acabou de vender algo para pagar meus advogados.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
Por isso vão pagar o dobro do preço.
Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pagar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.