pairing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pairing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pairing trong Tiếng Anh.
Từ pairing trong Tiếng Anh có nghĩa là ghép đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pairing
ghép đôinoun (The process of establishing a Bluetooth link or connection between two Bluetooth–enabled devices.) I think there's a code behind the pairing of letters. Chú nghĩ có một mật mã đằng sau sự ghép đôi của các kí tự. |
Xem thêm ví dụ
Moreover, it doesn’t require special training or athletic skill —only a good pair of shoes. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
At the Australian Open, he made it to the third round, defeating Benoît Paire and Marcos Baghdatis, before being eliminated by Nicolás Almagro. Tại Australian Open 2012, anh đặt chân tới vòng 3 sau khi đánh bại Benoît Paire và Marcos Baghdatis, trước khi bị loại bởi Nicolás Almagro. |
I love this pair most Tôi yêu nhất của cặp đôi này |
That way of speaking does not mean seven pairs, as other Bible texts bear out. Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác. |
She sighed like a pair of bellows. Nàng thở hổn hển. |
In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
8tracks was added to the Sonos catalog on July, and 3 pairs of Play:3s were given away as part of the initiation of the service. 8tracks đã được Sonos thêm vào danh mục nhạc của mình vào tháng 7, đồng thời Sonos cũng gửi lại 3 cặp loa Play:3 như hành động đáp lễ của mình. |
And what we need to realize is that every 300 base pairs in your DNA, you're a little bit different. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
Nucleosomes consist of eight proteins known as histones, with approximately 147 base pairs of DNA wound around them; in euchromatin, this wrapping is loose so that the raw DNA may be accessed. Nucleosome gồm tám protein được gọi là histone, với khoảng 147 cặp base DNA quấn quanh chúng; ở vùng nguyên nhiễm sắc, sự quấn này là lỏng lẻo để sợi DNA thô có thể được tiếp cận. |
The four diesel generators were divided into pairs: two provided 150 kilowatts each and two supplied 300 kW each. Bốn máy phát diesel được chia thành hai cặp: bốn chiếc cung cấp công suất 150 kilowatt (kW) mỗi chiếc và hai chiếc kia là 300 kW mỗi chiếc. |
The destroyer Onslow fired a pair of torpedoes at Kronprinz at a range of 7,300 m (24,000 ft), though both missed. Tàu khu trục Onslow phóng một cặp ngư lôi vào Kronprinz ở khoảng cách 7.300 m (24.000 ft), nhưng cả hai đều trượt. |
However, the Zumwalt-class destroyer's planned armament includes the Advanced Gun System (AGS), a pair of 155 mm guns, which fire the Long Range Land-Attack Projectile. Tuy nhiên, tàu khu trục lớp Zumwalt đang có kế hoạch vũ trang gồm cả hệ thống pháo tiên tiến (AGS), có 2 khẩu pháo 155 mm, bắn Đạn tất công trên bộ tầm xa. |
When you use a new Bluetooth accessory, pair it with your device. Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
In 1924, at a British exhibition, a pair of horses was estimated to have pulled a starting load equal to 45 tons, although an exact number could not be determined as their pull exceeded the maximum reading on the dynamometer. Năm 1924, tại cuộc triển lãm của Anh, một cặp ngựa đã được ước tính đã kéo một tải bắt đầu bằng 45 tấn, mặc dù một số chính xác không thể được xác định như kéo chúng vượt đọc tối đa trên băng thử. |
The feud between Sexton and Osgood and Hudson reached its apogee after a 4–2 home defeat to West Ham United on Boxing Day 1973, after Chelsea had led 2–0 at half-time; the pair were both sold a few months later. Sự thù hằn giữa Sexton và Osgood cũng như Hudson lên đến đỉnh điểm sau trận thua 4–2 trên sân nhà trước West Ham United và Ngày tặng quà 1973, sau khi Chelsea đã vươn lên dẫn trước 2–0 sau hiệp một; bộ đôi bị bán vài tháng sau đó. |
The next day, the pair mount the camel and head towards an Ottoman rail station. Ngày hôm sau, đôi vợ chồng gắn lạc đà và hướng về phía ga tàu lửa Ottoman. |
" What would happen if every time someone bought a pair of these shoes I gave exactly the same pair to someone who doesn't even own a pair of shoes? " " Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? " |
The larvae of railroad worms (Phrixothrix) have paired photic organs on each body segment, able to glow with green light; these are thought to have a defensive purpose. Ấu trùng giun đường sắt (Phrixothrix) đã ghép các cơ quan phát sáng trên mỗi phân đoạn cơ thể, có thể phát sáng với ánh sáng xanh; ánh sáng này được cho là có mục đích phòng thủ. |
Given a certain number n of people, is it possible to assign them to sets so that each person is in at least one set, each pair of people is in exactly one set together, every two sets have exactly one person in common, and no set contains everyone, all but one person, or exactly one person? Với một số n người nhất định, có thể gán họ vào các tập hợp sao cho mỗi người thuộc về ít nhất một tập hợp, mỗi cặp 2 người ở trong cùng đúng một tập hợp với nhau, mỗi cặp 2 tập hợp có chính xác một người chung và không có tập hợp nào chứa tất cả mọi người, tất cả trừ một người, hoặc chính xác chỉ một người? |
The pair hired Jay Bentley on bass and Jay Ziskrout on drums and began writing songs. Bộ đôi thuê Jay Bentley (bass) và Jay Ziskrout (trống) và bắt đầu viết nhạc. |
The orchestra employed was two hundred and fifty strong, including twelve horns, twelve trumpets, six trombones and three pairs of timpani (some made especially large)." Dàn nhạc giao hưởng đông đảo với hai trăm năm mươi nhạc công, trong đó có mười hai nghệ sĩ kèn co, mười hai trumpet, sáu trombone, và ba cặp bộ trống timpani (một số có kích cỡ đặc biệt lớn)". |
This compensation capability also takes advantage of the better performance of "balanced line" DSL connections, providing capabilities for LAN segments longer than physically similar unshielded twisted pair (UTP) Ethernet connections, since the balanced line type is generally required for its hardware to function correctly. Khả năng bù này cũng tận dụng hiệu suất tốt hơn của các kết nối DSL " đường cân bằng ", cung cấp khả năng cho các phân đoạn LAN dài hơn các kết nối Ethernet cáp xoắn đôi tương tự về mặt vật lý, vì loại đường cân bằng thường được yêu cầu để phần cứng của nó hoạt động chính xác. |
There were 19 or 20 pairs of strongly overlapping teeth on each jaw. Có 19 hoặc 20 cặp răng chồng chéo mạnh trên mỗi hàm. |
As Reagan visited Germany as part of the 11th G7 summit in Bonn, the pair visited Bergen-Belsen concentration camp on 5 May and, controversially, the German military cemetery at Bitburg. Khi Reagan tới thăm Đức như một lần của cuộc hội nghị G6 tại Bonn, hai người đã tới thăm trại tập trung Bergen-Belsen ngày 5 tháng 5, và một hành động gây tranh cãi nhiều hơn là tới thăm nghĩa trang quân đội Đức tại Bitburg, nơi 49 thành viên của Waffen-SS được chôn cất. |
After sufficient time, organize students into pairs and invite them to role-play a conversation they might have with a friend who asked them this question. Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pairing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pairing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.