palpitation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palpitation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palpitation trong Tiếng Anh.

Từ palpitation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hồi hộp, sự đập nhanh, trống ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palpitation

sự hồi hộp

noun

sự đập nhanh

noun

trống ngực

noun

Xem thêm ví dụ

However, if you experience such symptoms as tightness or pain in your chest, palpitations, severe shortness of breath, dizziness, or nausea, stop walking and seek immediate care.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
Just like the first time palpitating with eagerness to do sth feels like.
Giống như là người đầu tiên thời gian palpitating với sự háo hức để làm sth cảm thấy thích.
Galileo continued to receive visitors until 1642, when, after suffering fever and heart palpitations, he died on 8 January 1642, aged 77.
Galileo tiếp tục đón tiếp khách đến năm 1642, sau khi bị sốt và tim đập nhanh, ông qua đời vào ngày 8 tháng 1 năm 1642, ở tuổi 77.
It can bring on shortness of breath, heart palpitations, faintness, trembling, nausea, and a sense of being detached from one’s surroundings.
Nó có thể làm chúng ta bị khó thở, tim đập mạnh, yếu ớt, run rẩy, buồn nôn, và cảm giác xa lạ với cảnh vật xung quanh mình.
And I have these palpitations that are showing up.
Và tôi có những mạch đập hồi hộp được thể hiện.
She knelt upon a cushion and prayed, with her head buried between her palpitating arms.
Nàng quỳ lên trên một cái nệm và cầu nguyện, đầu gục sâu giữa hai cánh tay run rẩy.
“Oh, how our hearts palpitated; for it did, indeed, seem to be a ring which was placed there.
Chúng hiểu thấu tận tim gan ta và như đeo giáp sát trước mọi vũ khí của ta.
* Palpitations and high or low blood pressure
* Hồi hộp và huyết áp thấp hoặc cao
Heart palpitations and fatigue Could be a cancer that's spread from the lungs.
Tim đập nhanh và mệt mỏi có thể là ung thư lan ra ra từ phổi.
Gwyneth Paltrow, widening her eyes and palpitating, can't do much with an antique role as Stark's girl Friday, who loves him but can't say so; Terrence Howard, playing a military man who chases around after Stark, looks dispirited and taken for granted".
Gwyneth Paltrow, với tôi mắt mở to và cùng nhịp tim đập thình thịch, thì cũng chẳng làm được gì nhiều trong vai diễn người bạn gái trợ lý kiểu cổ điển, một người yêu mà chẳng dám nói, của Stark; Terrence Howard, vào vai một người lính luôn theo sát Stark, trông thật vô hồn và vô giá trị".
These manifestations may include palpitations, sweating, trembling, difficulty breathing, the urge to escape, faintness or dizziness, dry mouth, nausea and/or several other symptoms.
Những biểu hiện này có thể bao gồm đánh trống ngực, đổ mồ hôi, run rẩy, khó thở, thôi thúc bệnh nhân chạy trốn, ngất xỉu hoặc chóng mặt, khô miệng, buồn nôn và / hoặc một số triệu chứng khác.
That only freedom can tame the wild, rebellious, palpitating heart of man.
Rằng chỉ có tự do mới có thể thuần hóa những trái tim hoang dã, bất an, nổi loạn của con người.
You two give me the heart palpitations.
Cô làm cho tôi lo đấy
I have palpitations now.
Tim anh đang đập loạn xà ngầu rồi.
By noon, hundreds of Cuban militia cadets from Matanzas had secured Palpite and cautiously advanced on foot south towards Playa Larga, suffering many casualties during attacks by FAL B-26s.
Đến 12.00, hàng trăm dân quân là học viên các trường quân sự tại Matanzas đã chiếm được Palpite, và thận trọng đi bộ tiến về Playa Larga ở phía nam, chịu nhiều tổn thất trong những trận tấn công của những chiếc FAL B-26.
Health care professionals may structure the review of systems as follows: Cardiovascular system(chest pain, dyspnea, ankle swelling, palpitations) are the most important symptoms and you can ask for a brief description for each of the positive symptoms.
Chuyên viên y tế có thể cấu trúc phần sơ lược các cơ quan như sau: Hệ tim mạch (cơn đau ngực, khó thở, phù mắt cá chân, đánh trống ngực là các triệu chứng quan trọng nhất và có thể phải bao gồm một đoạn mô tả ngắn cho mỗi triệu chứng dương tính).
When I awoke, my heart was palpitating with excitement.
Khi tỉnh dậy, lòng tôi xúc động vô cùng.
People who drink excessive amounts of caffeine ( including caffeine from green tea ) for prolonged periods of time may experience irritability , insomnia , heart palpitations , and dizziness .
Những người uống quá nhiều cà-phê-in ( kể cả cà-phê-in từ trà xanh ) trong thời gian dài có thể dễ cáu gắt , mất ngủ , tim hồi hộp , và chóng mặt .
About 30 men, plus heavy equipment, were dropped south of the Central Australia sugar mill on the road to Palpite and Playa Larga, but the equipment was lost in the swamps, and the troops failed to block the road.
Khoảng 30 quân cùng với các thiết bị nặng đã được thả xuống phía nam nhà máy đường của Úc trên đường đến Palpite và Playa Larga, nhưng thiết bị thất lạc trong đầm lầy và đội quân này không thể khóa được con đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palpitation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.