pantano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pantano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pantano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầm lầy, Đầm lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pantano
đầm lầynoun Sí, es pantano. Vivimos en el pantano en una tienda de campaña. Phải, đây là một đầm lầy. Chúng tôi sống trong một cái lều ở giữa đầm lầy. |
Đầm lầynoun Sí, es pantano. Vivimos en el pantano en una tienda de campaña. Phải, đây là một đầm lầy. Chúng tôi sống trong một cái lều ở giữa đầm lầy. |
Xem thêm ví dụ
¿Fondo del Pantano? Đáy Đầm Lầy ạ? |
Necesita castores para crear pantanos, y puede que otras cosas. Nó cần những con hải ly để tạo nên những vùng đầm lầy, và có thể một số thứ khác. |
Vamos a atacar a ese ejército... que se está reuniendo junto al pantano. Chúng tôi đang gửi hết lực lượng... đến chỗ quân đội chúng đang tập trung gần khu đầm lầy. |
Plinio el Viejo, escritor romano y comandante de la flota, escribió acerca de esas lagunas separadas del mar por bancos de arena: Todos esos ríos y trincheras fueron hechos por los etruscos, que así descargaban el caudal del río a través de los pantanos de la Atriani llamados los Siete Mares, con el famoso puerto de la ciudad etrusca de Atria, que antiguamente dio el nombre de Atriatic a lo que ahora se llama el Adriático. Pliny Già, một tác giả và chỉ huy hải quân, viết về những đầm phá, tách ra từ vùng biển xa đất liển (open sea) bởi những bãi cát: Tất cả những con sông và kênh mương đầu tiên đã được tạo ra bởi người Etrusca, do đó khởi dòng chảy của con sông trên các vùng đầm lầy của Atriani gọi là Bảy Đại dương, với các bến cảng nổi tiếng của thị trấn Atria của người Etrusca mà trước đây mang tên biển là Atriatic, bây giờ gọi là Adriatic. |
Pedro dio afectuoso encomio a los cristianos a quienes escribió porque ellos no seguían corriendo con sus asociados mundanos anteriores por este pantano, este sumidero, de maldad. Phi-e-rơ nồng nhiệt khen các tín đồ đấng Christ mà ông viết thư cho, vì họ không tiếp tục làm theo những bạn bè cũ trong vũng bùn này, trong nơi bẩn thỉu này đầy dẫy sự nhơ nhớp. |
Miras hacia el horizonte que está a un millón de millas, y lo unico que ves son canales inundados y este pantano espeso y rico. Các bạn nhìn ra phía chân trời hàng triệu dặm xa, và tất cả những gì các bạn thấy là các con kênh tràn đầy nước và vùng đầm lầy dày, giàu có này. |
Los pantanos a nivel mundial son uno de los principales ecosistemas en peligro. Vùng đất ngập nước trên thế giới là một trong những hệ sinh thái đang bị đe dọa nhất nhiều. |
Fiebre del pantano. Sốt rét. |
nuestros cerebros - célebres cerebros - semejan las mareas de un pantano. Và bộ não của chúng ta -- bộ não trứ danh của chúng ta phản chiếu hình ảnh những đường mương của bãi lầy thủy triều |
Gran parte de Adelaida era inhóspita antes del asentamiento británico, con algunas variaciones como pantanos y zonas pantanosas que predominaban alrededor de la costa. Phần lớn Adelaide là đất hoang trước khi định cư ở Anh, với một số biến đổi - bãi cát, đầm lầy và đầm lầy đang chiếm phần lớn xung quanh bờ biển. |
En la explosión cámbrica, la vida emergió de los pantanos, surgió la complejidad, y por lo que podemos decir, estamos a mitad de camino. Vào thời đại bùng nổ của kỉ Cambri, sự sống nổi lên từ các đầm lầy, sự đa dạng sinh sôi nảy nở, và từ những thứ chúng ta có thể kể ra, chúng ta đã đi được một nửa đoạn đường. |
No hay tiempo para ninguna de esas opciones en los pantanos de Asmat infectados con malaria o los congelados vientos del Tíbet, pero ellos tienen, sin embargo, han forjado una mística tradicional de la Tierra a través del tiempo y rituales que no se basa en la idea de ser conscientes de ello de forma cercana sino en una intuición mucho más sutil: la idea de que la Tierra misma solo puede existir para ser asumida en el interior del ser por la conciencia humana. Không có nhiều chỗ cho cả 2 ở trong những đầm lầy sốt rét vùng Asmat trong những cơn gió rét vùng Tibet, qua thời gian và những nghi lễ, họ tạo ra sự thần bí truyền thống của Trái Đất nền tảng của những thần bí này không phải là sự tồn tại của con người gắn với nó, mà ở một mức độ nhận thức tinh vi hơn: rằng bản thân Trái Đất chỉ có thể tồn tại Khi nó tồn tại trong nhận thức của con người. |
Con el pantano endureciéndose, el arroyo secándose... Với đầm lầy và con lạch đang khô... |
Estas imágenes son de ayer cuando encontraron el cuerpo en el pantano cerca de Fenway. Đây là cảnh hôm qua khi thi thể Delahunt được tìm thấy ở 1 đầm lầy gần Fenway. |
El parque nacional de Khao Sam Roi Yot fue creado en 1966 para proteger los pantanos de agua dulce más grandes del Reino de Tailandia, pero también contiene algunos bosques de manglares y marismas. Vườn quốc gia Khao Sam Roi Yot được lập năm 1966 để bảo vệ vùng đầm lầy nước ngọt lơn nhất Thái Lan, nơi có nhiều cây đước, sú, vẹt. |
Y luego de vencer a Elijah y dejarlo en el pantano con mi veneno de híbrido en sus venas. Và sau đó tôi cắn Elijah rồi bỏ anh ta lại đầm lầy với nọc độc của tôi trong máu. |
Esos terrenos eran prácticamente pantanos. Mảnh đất nầy là một mảnh đất đầm lầy hoang vắng, chỉ có một vài tòa nhà đơn sơ mà thôi. |
¡ Y me desterraste a una isla en medio de un pantano! Và rồi đưa tôi ra hòn đảo ở giữa đầm lầy! |
Nos debían juntar y llevar a prisión en 10 campos enrejados por alambre de púas en los lugares más desolados de los EE.UU. El ardiente desierto de Arizona, los sofocantes pantanos de Arkansas, los basueros de Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, y dos de los lugares más despoblados de California. Chúng tôi bị vây bắt bị giam giữ trong các trại giam kẽm gai ở những nơi hoang vu nhất nước Mỹ: sa mạc nóng rộp người ở Arizona, vùng đầm lầy oi bức ở Arkansas, đất hoang ở Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, và hai trong những nơi hoang vu nhất tại California. |
¿Por qué no le preguntas a ella sobre el bombardeo al pantano? Sao anh không hỏi cô ta về vụ nổ ở đầm lầy? |
Desafortunadamente para él, cayó a un pantano y no pudo salir. Bất hạnh cho anh ta, anh ấy rơi vào một đầm lầy và không thể thoát ra được. |
Este es un pantano globalmente significativo, quizá el más extenso del planeta. Đây là một vùng đất ngập nước đáng kể trên toàn cầu, có lẽ là lớn nhất trên hành tinh. |
Klaus, debes saber que no tuve nada que ver con lo que sucedió hoy en el pantano. Klaus, anh cần biết tôi chẳng liên quan tới việc diễn ra ở đầm lầy hôm nay. |
Es la reina del vudú del pantano. Bà ấy là nữ hoàng phép thuật của vùng Bayou. |
En el primer día de la batalla, las fuerzas confederadas atacaron con la intención de forzar la retirada de las tropas de la Unión lejos del río Tennessee y a los pantanos de Owl Creek al oeste, esperando derrotar al ejército de Tennessee liderado por Grant antes de que pudiera unirse a las fuerzas de Ohio al mando del Mayor General Don Carlos Buell. Mục đích cuộc công kích của miền Nam là đánh dồn lực lượng phòng thủ miền Bắc từ bờ sông đến vùng đầm lầy Owl Creek ở phía tây, với hy vọng phá tan quân của Grant trước khi Binh đoàn Ohio của tướng Don Carlos Buell đến tiếp ứng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pantano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.