para trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ para trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ para trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ para trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho, đến, bên này, đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ para
choverb adposition Eu jurei que eu nunca diria para ninguém. Tôi đã thề là sẽ không kể cho bất kỳ ai. |
đếnverb adposition Ele foi lá para aprender inglês. Anh ấy đi đến đấy để học tiếng Anh. |
bên nàyverb Por que isso? Vocês estão cansados para fazer o repertório todo? Tại sao như vậy? Quay từ má bên này sang bên kia mệt quá à? |
đâynoun Os EUA são um bom lugar para viver, se você estiver aqui para ganhar dinheiro. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền. |
Xem thêm ví dụ
2 Para a construção de minha acasa e para a colocação do alicerce de Sião e para o sacerdócio; e para as dívidas da Presidência de minha Igreja. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
Ainda temos uma oportunidade de as pescas voltarem atrás e de conseguirmos ainda mais peixe para alimentar mais pessoas do que atualmente. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
1820 — Alexander Ypsilantis é declarado líder da Sociedade dos Amigos, uma organização secreta para derrubar o domínio otomano sobre a Grécia. 1820 – Alexander Ypsilantis được tuyên bố là thủ lĩnh của Filiki Eteria, một tổ chức bí mật có mục đích lật đổ sự cai trị của Đế quốc Ottoman đối với Hy Lạp. |
Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
“Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Como discípulos de Jesus Cristo, devemos fazer tudo a nosso alcance para redimir as pessoas dos sofrimentos e dos fardos. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Beto clica no seu anúncio, que registra uma nova sessão para o primeiro clique. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
Bem precisamos de dinheiro para experimentar com isso, para obter essas ferramentas lá. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
40 Tu me equiparás de força para a batalha;+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
DIRETORA Depois de comprarmos todas essas coisas vamos para a Rua Maxwell, para comprar uns cachorros-quentes dos poloneses daqui. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
Acho que tinha tudo para lograr, isso podia lançar a sua carreira, o que era óptimo. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
A minha colega e eu queremos mudar alguns dos veteranos sem abrigo para habitações sociais. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.” Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Isso não importará para o Demmin Nass. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Para eles, a profecia de Isaías continha uma consoladora promessa de luz e de esperança — Jeová os levaria de volta para a sua terra natal! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
+ Quando Saul via um homem forte e corajoso, ele o recrutava para o seu exército. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Para processar o pagamento, é necessário incluir seu número de referência exclusivo no formulário de transferência do banco. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região. Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực. |
Volta para mim, ou eles nunca sairão do Egito. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
Quando estava na Terra, ele pregava, dizendo: “O reino dos céus se tem aproximado”, e enviou seus discípulos para fazerem o mesmo. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ para trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới para
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.