paragliding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paragliding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paragliding trong Tiếng Anh.
Từ paragliding trong Tiếng Anh có nghĩa là Dù lượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paragliding
Dù lượnnoun (sailing with a paraglider) And then a day of bad weather, a day I shouldn't have gone paragliding. Rồi đến hôm thời tiết xấu, chơi dù lượn, thì không tha thứ được. |
Xem thêm ví dụ
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children's, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling. Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa. |
Whilst the paragliders prepare for a night on the mountain cameraman Barrie Britton is setting out early on a more cautious quest to film wild golden eagles from a hide. Trong khi những vận động viên dù lượn chuẩn bị cho một đêm trên đỉnh núi, nhà quay phim Barrie Britton khởi hành sớm để quay đại bàng vàng từ chỗ trú ẩn. |
I had it all with paragliding. Tôi có được tất cả những cảm giác đó khi chơi dù lượn. |
I'm Aaron Durogati and I'm a professional paraglider pilot. Tôi là Aaron Durogati và tôi là phi công dù lượn chuyên nghiệp. |
In April 2017, the OCA approved reductions in the programme in response to cost concerns; belt wrestling, cricket, kurash, skateboarding, sambo, and surfing were dropped from the programme, and there was to be a reduced number of competitions in bridge, jet ski, jujitsu, paragliding, sport climbing, taekwondo (in particular, all non-Olympic weight classes), and wushu. Vào tháng 4 năm 2017, OCA đã phê duyệt chương trình giảm xuống để đáp ứng các mối quan tâm về chi phí; đấu vật đai, cricket, kurash, trượt ván, sambo, và lướt sóng đã bị loại khỏi chương trình, và phải giảm số lượng thi đấu trong đánh bài, jet ski, ju jitsu, dù lượn, leo núi thể thao, taekwondo (đặc biệt, tất cả đều các lớp trọng lượng ngoài Olympic) và wushu. |
During a tour of the pipeline's proposed route in the mountains, Bond and Elektra are attacked by a hit squad in armed, paraglider-equipped snowmobiles. Trong một chuyến trượt tuyết trên tuyến đường chuẩn bị xây dựng đường ống ở vùng núi, Bond và Elektra bị tấn công bởi một đội hình vũ trang, được trang bị xe trượt tuyết có dù lượn. |
So with some friends we started to do different tricks, like for example this jump here, I jumped from a paraglider. Tôi cùng với 1 vài người bạn thực hiện một số kỹ thuật, như bạn thấy đây, Tôi nhảy ra từ một người nhảy dù khác. |
While most of these people have maintained their traditional agricultural and nomadic life styles, many work in the developing tourism industry, and have established facilities for orienteering, hiking, rafting, rock climbing, paragliding and camping. Trong khi hầu hết những người này vẫn duy trì cuộc sống nông nghiệp và du mục truyền thống, thì nhiều người khác làm việc trong ngành công nghiệp du lịch đang phát triển và đã thiết lập cơ sở để định hướng, với các hoạt động đi bộ đường dài, đi bè trên hồ, leo núi, dù lượn và cắm trại. |
And then a day of bad weather, a day I shouldn't have gone paragliding. Rồi đến hôm thời tiết xấu, chơi dù lượn, thì không tha thứ được. |
As the episode was published, Blackpink showed exciting activities such as paragliding in Lisa's home country, Thailand, going to a Korean style sauna, as they wished to Yang Hyun Suk. Khi chương trình được phát sóng, Black Pink cho thấy các hoạt động thú vị như dù lượn tại quê nhà của Lisa, Thái Lan, đi đến phòng tắm hơi kiểu Hàn Quốc, như những điều họ đã ước với Yang Hyun Suk. |
With Barrie's success, it's now down to the paragliding team. Với thành công của Barrie, bây giờ trở lại đội dù lượn. |
Now, I'm not saying your girls must be firefighters or that they should be paragliders, but I am saying that we are raising our girls to be timid, even helpless, and it begins when we caution them against physical risk. Ý của tôi không phải là các bé gái hãy làm lính cứu hỏa hay rằng các em nên làm lính dù, nhưng điều tôi muốn nói là chúng ta đang nuôi dạy chúng trở nên rụt rè, yếu đuối, và nó bắt đầu khi ta cảnh báo chúng khỏi những rủi ro thể chất. |
In April 2016, Steck and his German mountaineering partner, David Göttler, found the bodies of Alex Lowe and paraglider David Bridges. Vào tháng 4 năm 2016, Steck và cộng sự leo núi người Đức, David Göttler, đã tìm thấy thi thể của Alex Lowe và người đi dù lượn David Bridges. |
I started with paragliding. Tôi khởi nghiệp với môn paragliding. |
On 29 March 1999, he flew a motorised paraglider, carrying a toy lamb knitted by himself while wearing a T-shirt with the image of a sheep and made a few turns above Taib's residence in Kuching, Sarawak. Ngày 29 Tháng ba năm 1999, ông đã bay một cơ dù, mang theo một con cừu đồ chơi kim của mình trong khi mặc áo T-shirt với các hình ảnh của một con cừu và thực hiện một vài lần ở trên, trong phần hai là nơi cư trú ở Indonesia, Malaysia. |
From there with all the skills and knowledge from paragliding and all the different disciplines in skydiving, I went on to BASE jumping. Và nhờ vào những kỹ năng và kiến thức có được từ paragliding và những phân môn khác nhau của môn nhảy dù, tôi chuyển qua môn BASE jumping. |
So I was a paraglider pilot for many years -- Và tôi là phi công nhảy dù nhiều năm-- |
and a paraglider is a parachute-like wing, and it does fly very well, but to many people I realize it looks just like a bedsheet with strings attached. và dù lượn là một loại dù cánh, và nó bay tốt lắm, nhưng với nhiều người tôi nhận ra nó giống y như tấm mền với dây nhợ dính vào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paragliding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paragliding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.