pararrayos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pararrayos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pararrayos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pararrayos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cột thu lôi, thu lôi, chống sét, cái chống sét, người điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pararrayos
cột thu lôi
|
thu lôi
|
chống sét
|
cái chống sét
|
người điều khiển(conductor) |
Xem thêm ví dụ
Llamó a la pintura "el pararrayos para mi enfermedad" porque sentía que podía evitar volverse loco al seguir pintando. Ông gọi bức tranh là "cột thu lôi cho bệnh tình của mình", bởi ông cảm thấy rằng ông có thể ngăn mình phát điên bằng cách tiếp tục vẽ. |
Tenemos que tener un pararrayos. Chúng ta cần có 1 trụ thu lôi. |
A veces nos convertimos en un pararrayos y tenemos que “sufrir una descarga” por aferramos a las normas de Dios y hacer Su obra. Đôi khi chúng ta trở thành trọng tâm điểm và phải chịu đựng sự chế nhạo và khinh miệt vì sống theo các tiêu chuẩn của Thượng Đế và làm công việc của Ngài. |
Revende unos pocos pararrayos, gana con trampas un par de pavos en el juego, tímale unas míseras monedas a un patán, y eres un bribón. Phải rồi, bán rong vài cái cột thu lôi, thảy bài ba lá kiếm vài đồng lừa gạt một nông dân thậm chí còn không làm trầy da hắn thì ông là một thằng xỏ lá. |
El video musical de «Like a Prayer» fue un pararrayos de controversia religiosa, utilizando la iconografía católica como estigmas, cruces en llamas y un sueño sobre hacer el amor a un Santo, llevando al Vaticano a condenar el video y causando que Pepsi cancelara el contrato de patrocinio de Madonna. Video ca nhạc cho "Like a Prayer" đã gây nên nhiều tranh cãi trong cộng đồng Tòa thánh Vatican, trong đó Madonna sử dụng hình tượng Thánh giá bị đốt cháy, và khát vọng yêu đương với một vị thánh, khiến hãng nước giải khát Pepsi sau đó phải hủy hợp đồng tài trợ với cô. |
Nos dio los lentes bifocales y el pararrayos y, claro, ayudó a crear la democracia norteamericana. Ông ấy đã phát minh ra kính hai tròng và cột thu lôi, và đương nhiên ông ấy cũng có công đóng góp trong việc xây dựng nền dân chủ của nước Mỹ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pararrayos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pararrayos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.