parch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parch trong Tiếng Anh.
Từ parch trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháy, rang, làm, nung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parch
cháyverb In a dry and parched land, where there is no water. Giữa miền đất khô cháy bỏng, chẳng một giọt nước. |
rangverb |
làmverb |
nungverb |
Xem thêm ví dụ
“Jehovah will always lead you and satisfy you even in a parched land.” —Isaiah 58:11 “Đức Giê-hô-va sẽ luôn dẫn dắt, làm ngươi no thỏa cả trong miền đất khô hạn”.—Ê-sai 58:11 |
Like the shadow of a massive crag in a parched land. Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi. |
In Palermo, Italy, “Saint” Joseph was dumped in a parched garden to await rain. Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa. |
And from parched ground fresh water flows, nước mát tuôn ra tràn nơi khô khan. |
And the heat-parched ground will have become as a reedy pool, and the thirsty ground as springs of water. Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước. |
35 The wilderness and the parched land will exult,+ 35 Hoang mạc và đất hạn sẽ hoan hỉ,+ |
During those 70 years, it became a place of wild vegetation, of parched areas, the habitation of jackals. Trong 70 năm hoang vu, đất đai trở thành nơi đầy gai góc, khô cằn nứt nẻ và là hang của chó rừng. |
In a world parched by spiritual drought, Christians badly need the streams of water of pure, unadulterated truth in order to quench their spiritual thirst. Trong một thế giới khô cằn vì cơn hạn hán thiêng liêng, tín đồ Đấng Christ vô cùng cần đến suối nước lẽ thật trong lành và tinh khiết để thỏa mãn cơn khát thiêng liêng. |
Can you not see the gentleman is parched? Không thấy quý ông này khát tím mặt lên rồi hay sao? |
And the heat-parched ground will have become as a reedy pool, and the thirsty ground as springs of water.”—Isaiah 35:1, 6, 7. Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước”.—Ê-sai 35:1, 6, 7. |
I struck a match on a rock and set the parched June grass ablaze. Tôi quẹt một que diêm trên một tảng đá và đốt đám cỏ khô của tháng Sáu. |
Without ground water, our societies would be parched. Nếu không có nước ngầm, cuộc sống của chúng ta sẽ hết sức khó khăn. |
16 Isaiah’s prophecy continues, foretelling that Edom’s human population will be replaced by wild animals, implying a coming desolation: “From generation to generation she will be parched; forever and ever no one will be passing across her. 16 Ê-sai tiếp tục tiên tri, báo trước rằng dân số Ê-đôm sẽ bị thay thế bằng thú rừng, hàm ý một sự hoang vu sắp đến: “Đất sẽ hoang-vu từ đời nọ qua đời kia, đời đời sẽ chẳng có người đi qua. |
Exposed to the sun and to a parching wind, Jonah became angry and said: “My dying off is better than my being alive.” Bị nắng nóng và gió cháy, Giô-na bắt đầu tức giận và nói: “Về phần tôi chết còn hơn sống!” |
Today, in the parched and barren Mojave Desert, in Southern California, geobiologist Ken Nealson is searching for the secrets to life. Ngày nay, trong sa mạc Mojave nóng bỏng và hiu quạnh này ở phía Nam California, nhà sinh vật học Ken Nealson đang tìm kiếm bí mật của sự sống. |
Then he sent “a parching east wind” until Jonah began “swooning away” because of the heat. Rồi ngài khiến “gió cháy thổi từ phương đông” cho đến khi Giô-na “ngất đi” vì sức nóng. |
With such variety of soil types and climate zones, including parched desert in the south and snow-clad mountains in the north, this land yielded a remarkable variety of crops. Khi Môi-se khuyến khích dân Israel trông mong “xứ tốt-tươi” phía trước, ông nói đó là xứ “có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật”. |
I figure with all that singing and furnace stuffing you must be parched. Unh! Chắc là sau những rắc rối từ vụ tang lễ chắc cô khát lắm. |
" And just like a parched man sets out to look for a well... " " Bố như một người đàn ông khát nước đang đi tìm một chiếc giếng... " |
They gnaw at the parched ground Họ gặm nhấm đất khô, |
Father drank in its message the way parched soil drinks in the rain, and he began to share its message with other Kannada-speaking people. Cha tôi nuốt từng lời trong cuốn sách ấy như thể đất hạn gặp được mưa, và ông bắt đầu chia sẻ thông điệp trong sách đó cho những người khác nói tiếng Kannada. |
Thirsting for God like a parched land Khát khao Đức Chúa Trời như đất hạn |
I'm so parched. Tôi mệt đứt cả hơi rồi. |
At the first Thanksgiving dinner the poor Pilgrims had nothing to eat but three parched grains of corn. Trong bữa ăn trưa dịp Lễ Tạ Ơn đầu tiên, những người thuộc dòng Pilgrim không có gì để ăn ngoại trừ bắp rang. |
During their journey home, Jehovah made sure that they did not go “hungry” or “thirsty,” nor did any “parching heat or sun strike them.” Trên đường trở về quê hương, họ được Đức Giê-hô-va lo liệu sao cho không bị “đói” hoặc “khát” và “khí nóng mặt trời chẳng phạm đến”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.