parcial trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parcial trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcial trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ parcial trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thiên vị, bộ phận, không công bằng, phần, bất công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parcial
thiên vị(biased) |
bộ phận(partial) |
không công bằng(one-sided) |
phần
|
bất công(unfair) |
Xem thêm ví dụ
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Os juízes eram parciais. Các quan xét đối xử thiên vị. |
O recife cerca parcialmente uma profunda laguna interior que foi usada em 1937 e em 1938 como uma parada entre o Havaí e a Samoa Americana pelos aviões anfíbios da Pan American World Airways. Rạn san hô bao bọc một phần vụng biển sâu đến 74 mét là nơi được sử dụng vào năm 1937 và 1938 như trạm dừng giữa đường của tàu bay (flying boat) thuộc hãng hàng không Pan American Airways từ Hawaii đi Samoa thuộc Mỹ. |
Não haviam nem parciais nas taças. Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh. |
Esses resultados mostram se declarações relacionadas à sua consulta de pesquisa são verdadeiras, falsas ou classificadas de outra forma, como "parcialmente verdadeiras", de acordo com a verificação de fatos do editor. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
O núcleo de Vénus é, como o da Terra, pelo menos parcialmente líquido, porque os dois planetas têm se resfriado mais ou menos na mesma taxa. Giống như Trái Đất, lõi Sao Kim ít nhất ở trạng thái lỏng một phần bởi vì hai hành tinh có quá trình lạnh/tiêu tán nhiệt bên trong với cùng một tốc độ. |
Um gestor de janelas simples baseado no AEWM, melhorado com os ecrãs virtuais e com um suporte parcial do GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
Parcialmente. Một phần thôi. |
Em resposta à renovada e ainda parcial fé, Jesus curou o menino, quase literalmente trazendo-o de volta de entre os mortos, conforme a descrição de Marcos, do ocorrido.5 Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5 |
Ele está demasiado doente para um fígado parcial. Ông ấy quá yếu để cấy ghép gan lúc này. |
Assim, esta sessão parece ser a respeito de puro prazer mas o glamour na verdade é apenas parcialmente baseado em significado. Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa. |
Eu decidi que eu poderia e deveria fazer alguma coisa simplesmente por vingança, então eu decidi fazer a cirurgia, parcialmente como uma experiência. Tôi quyết định mình sẽ không làm 1 việc gì đó đơn giản để trả thù. Vậy nên tôi thực hiện phẫu thuật một phần để làm 1 thử nghiệm. |
Dilemas éticos que envolvem sexo muitas vezes podem aparecer em situações em que existe uma diferença significativa de energia ou em que exista uma relação profissional pré-existente entre os participantes, quando existe uma diferença de idade, ou em que o consentimento é parcial ou incerto. Các tình trạng đạo đức khó xử liên quan đến tình dục có thể thường xuyên xảy ra khi một sự khác biệt quyền năng lớn hoặc nơi có mối quan hệ nghề nghiệp tồn tại từ trước giữa những người liên quan, khi có một sự khác biệt tuổi tác, hoặc khi sự đồng ý không hoàn toàn hoặc không chắc chắn. |
Isto é possível porque a Bíblia já foi agora traduzida, por inteiro ou parcialmente, em quase 2.000 línguas. Điều này có thể xảy ra bởi vì Kinh-thánh hiện nay đã được dịch ra trọn bộ hay một phần trong gần 2.000 thứ tiếng. |
O calor extra pode ter sido remanescente da acreção planetária, da formação do núcleo de ferro, e parcialmente causado pela maior produção radioativa de núcleos atômicos de vida curta, tais como urânio-235. Lượng nhiệt dư thừa này có thể là tàn dư từ sự lớn dần lên của hành tinh, một phần là nhiệt của sự hình thành của phần lõi sắt, và rất có thể một phần là do nhiệt sinh ra từ các hạt nhân có chu kỳ bán rã ngắn như urani-235. |
Ela “se tornou carne” e não era parcialmente carne, parcialmente Deus. Giê-su “đã trở nên xác-thịt” và ngài không phải vừa có một phần xác thịt và vừa có một phần Đức Chúa Trời. |
3 Antigos homens de fé, tais como Jó, entendiam apenas parcialmente a questão da ressurreição. 3 Những người xưa có đức tin, như Gióp, chỉ hiểu một phần nào về sự sống lại. |
(Deuteronômio 10:17) Além disso, Paulo, sem dúvida, se lembrava das instruções específicas encontradas na Lei de Moisés: “Não deves ser parcial nem aceitar suborno, pois o suborno cega os olhos dos sábios e deturpa as palavras dos justos.” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17) Hơn nữa, chắc chắn Phao-lô nhớ đến sự dạy dỗ rõ ràng nơi Luật Pháp Môi-se: “Ngươi... chớ thiên-vị ai, cũng chẳng nên nhận của hối-lộ; vì của hối-lộ làm cho mù mắt kẻ khôn-ngoan, và làm rối lời của người công-bình”. |
Mas seu empregador pediu que ele trabalhasse por tempo parcial — duas semanas sim, seis semanas não. Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần. |
O copyleft parcial exime algumas partes do trabalho das obrigações do copyleft ou de alguma forma não impõe todos os princípios do copyleft. Copyleft bán phần loại trừ một số phần của tác phẩm ra khỏi sự điều chỉnh của copyleft, hoặc bằng một cách nào đó không áp dụng mọi nguyên tắc copyleft cho tác phẩm. |
As parciais não deram em nada. Không phần nào trùng khớp cả. |
“Certamente”, disse Pedro, “percebo que Deus não é parcial, mas, em cada nação, o homem que o teme e que faz a justiça lhe é aceitável”. Phi-e-rơ nói: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề thiên vị ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính sợ Ngài và làm sự công bình thì nấy được đẹp lòng Ngài”. |
Em vez disso, dividimos o problema em partes e inventamos teorias parciais. Thay vì thế, chúng ta phân bài toán thành từng phần và từ đó phát minh ra nhiều lý thuyết có tính chất riêng phần. |
As que estão no topo já estão parcialmente implementadas. Một số trong đó đã được thực hiện, mấy cái ở phía trên. |
(Salmo 147:19, 20) Mas será que os tratos de Deus com Israel indicam que ele é parcial? (Thi-thiên 147:19, 20) Nhưng, cách đối xử của Đức Chúa Trời với dân Y-sơ-ra-ên có cho thấy Ngài thiên vị không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcial trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới parcial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.