parser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parser trong Tiếng Anh.
Từ parser trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phân tích, người phân tích, máy phân tích, kính phân tích, Phân hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parser
bộ phân tích
|
người phân tích
|
máy phân tích
|
kính phân tích
|
Phân hoạch
|
Xem thêm ví dụ
This assists in resynchronizing a parser in cases where data has been lost or is corrupted, and is a sanity check before commencing parsing of the page structure. Điều này hỗ trợ đồng bộ hóa trình phân tích cú pháp trong trường hợp dữ liệu bị mất hoặc bị hỏng và là kiểm tra độ tỉnh táo trước khi bắt đầu phân tích cấu trúc trang. |
The application moves the cursor forward - 'pulling' the information from the parser as it needs. Các ứng dụng di chuyển con trỏ về phía trước - "kéo" các thông tin từ phân tích cú pháp như nó cần. |
It employed an advanced parser by Stuart Richie and had real-time elements. Nó sử dụng một cú pháp tiên tiến của Stuart Richie và có yếu tố thời gian thực. |
Notable projects that use one of the versions of the MIT License include Expat, an XML parser library; Ruby on Rails, a web application framework; Node.js, a web application runtime environment; jQuery, a JavaScript library; the Lua programming language; and the X Window System, for which the license was originally written. Các dự án đáng chú ý sử dụng một trong các phiên bản của Giấy phép MIT bao gồm Expat, một thư viện phân tích cú pháp XML, Ruby on Rails, một framework ứng dụng web; Node.js, môi trường chạy ứng dụng web; jQuery, một thư viện JavaScript; Ngôn ngữ lập trình Lua; và X Window System, với giấy phép được viết ban đầu. |
A stream could be several things, not just a file stream, such as a parser, HTTP request, or a child process, etc. Buna, Samer (22 May 2017). Một luồng có thể là một số thứ, không chỉ là một luồng tệp, chẳng hạn như trình phân tích cú pháp, yêu cầu HTTP hoặc một tiến trình con, v.v. ^ Buna, Samer (22 tháng 5 năm 2017). |
Mutual recursion is very common in functional programming and in some problem domains, such as recursive descent parsers, where the data types are naturally mutually recursive. Đệ quy hỗ tương rất phổ biến trong lập trình hàm và trong một số lĩnh vực vấn đề, như recursive descent parser, trong đó các kiểu dữ liệu được đệ quy lẫn nhau một cách tự nhiên. |
Within DirectX , the DirectShow technology performs client-side audio and video source , manipulation and rendering , while the QuickTime Movie Parser filter splits Apple QuickTime data into audio and video streams . Bên trong DirectX , công nghệ DirectShow thực thi nguồn video và âm thanh phía máy khách , thao tác và diễn dịch , trong khi bộ lọc QuickTime Movie Parser tách dữ liệu QuickTime của Apple thành luồng âm thanh và hình ảnh . |
Parser problem Trục trặc khi phân tích ngữ pháp |
BioLG, a modification of the Link Grammar Parser adapted for the biomedical domain (many, but not all, BioLG enhancements have been folded back into the main link-grammar distribution). LinkGrammar-WN, lexicon expansion for the Link Grammar Parser (đã cũ, được tiếp nối bởi các đóng góp gần đây được ghép vào framework VPLK) BioLG, a modification of the Link Grammar Parser adapted for the biomedical domain (many, but not all, BioLG enhancements have been folded back into the main link-grammar distribution). |
The Ldif parser failed Lỗi phân tách LDIF |
The name 'compiler-compiler' was far more appropriate for Brooker's system than it is for most modern compiler-compilers, which are more accurately described as parser generators. Tên gọi "compiler-compiler" phù hợp với hệ thống của Brooker hơn nhiều so với những hệ thống ngày nay. |
In both cases the parser will stop. Trong cả hai trường hợp, nòng nọc đều sống sót. |
Specifically , the vulnerability is in the QuickTime parser in Microsoft DirectShow , and is due to the way DirectShow handles supported QuickTime format files . Điều đặt biệt là lỗ hổng này nằm trong bộ phân tách QuickTime của Microsoft DirectShow , và bởi vì cách điều khiển của DirectShow để hỗ trợ định dạng tập tin Quicktime . |
Unlike the DOM parser, the SAX parser does not create an in-memory representation of the XML document and so runs faster and uses less memory. Khác với bộ phân tích DOM, bộ SAXParser không tạo ra một hình thức đại diện của tài liệu XML trong bộ nhớ và vì thế nó hoạt động nhanh hơn, ít tốn bộ nhớ hơn. |
* These discrepancies or inconsistencies might still be attributed to a third-party player or parser. * Những điểm khác biệt hoặc không nhất quán này vẫn có thể được quy cho trình phát hoặc trình phân tích cú pháp của bên thứ ba. |
Parser Options Tuỳ chọn chung |
In 1996, Sun Microsystems released a parser generator called Jack. Năm 1995, tập đoàn Sun đưa ra một công cụ cú pháp gọi là Jack. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parser
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.