partido político trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partido político trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partido político trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ partido político trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chánh đảng, Đảng phái chính trị, đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partido político
chánh đảngnoun |
Đảng phái chính trịmasculine (asociación de individuos unidos por objetivos comunes y que persiguen como meta alcanzar el control del gobierno para llevar a la práctica esos objetivos) |
đảngnoun Años después trabajó como secretaria de un partido político del pueblo en el que vivía. Sau này bà làm thư ký cho một đảng phái ở ngôi làng nơi bà sống. |
Xem thêm ví dụ
Después de aprobar el examen me afilié a un partido político. Sau khi thi đậu, tôi gia nhập một đảng chính trị. |
Otros partidos políticos y regímenes de este mismo entorno lo han utilizado también. Quận và các loại chính quyền địa phương khác cũng theo cùng mẫu hình này. |
No sorprende que tanta gente piense que los partidos políticos están llenos de corrupción. Vì thế, không ngạc nhiên gì khi nhiều người trên khắp thế giới nghĩ rằng các đảng phái chính trị là cơ quan tham nhũng nhiều nhất. |
No teníamos idea de lo que estábamos haciendo, no sabíamos lo complicado que era crear un partido político. Chúng tôi không biết mình đang làm gì, chúng tôi không biết nó phức tạp cỡ nào khi lập một đảng. |
Cuando los encontraban, intentaban venderles la tarjeta del partido político. Khi tìm thấy Nhân Chứng, họ mời mua thẻ đảng. |
Los partidos políticos deben lograr un mínimo del 5% de votos para poder entrar en la cámara legislativa. Các đảng phái chính trị phải đạt được ít nhất là 5% số phiếu bầu để có ghế trong cơ quan lập pháp. |
Los paramilitares serbios y croatas que participaron voluntarios recibían el apoyo de partidos políticos nacionalistas en esos países. Các lực lượng bán quân sự người Serb và Croat còn bao gồm cả những người tình nguyện đến từ Serbia và Croatia, và được sự hỗ trợ của các đảng chính trị quốc gia chủ nghĩa ở nước họ. |
Todos los políticos en las Islas Malvinas son independientes, no existen partidos políticos en el archipiélago. Toàn bộ chính trị gia tại Quần đảo Falkland là người độc lập; không tồn tại các chính đảng trên quần đảo. |
Le dije a mi amigo “¿De qué partido político es él?". Thiệu hỏi: “Chánh nhân là ai?” |
Senegal experimentó su segunda transición al poder pacífica y la primera de un partido político a otro. Sénégal trải qua cuộc chuyển giao quyền lực trong hòa bình lần thứ hai, và là lần thứ nhất từ đảng này sang đảng khác. |
Nauru no tiene una estructura formal de partidos políticos; los candidatos normalmente se presentan de forma independiente. Nauru không có bất kỳ cấu trúc chính thức nào cho các chính đảng, và các ứng cử viên thường ứng cử chức vụ với tư cách độc lập. |
Registro de Partidos Políticos de España. Danh sách các đảng phái chính trị của Việt Nam |
Es propiedad del partido político Baath. Huyện này thuộc bang Basel-Landschaft. |
Este momento coincide con el nacimiento de los partidos políticos como estructuras organizadas. Sự kiện này được xem như là sự ra đời của Đảng bộ Nghĩa Đàn. |
Mi padre era miembro de un partido político. Cha tôi là một đảng viên. |
Por lo del partido político, estoy bien seguro de que yo me puedo comprar uno igual. Và kể cả một đảng phái chính trị, anh đảm bảo là anh có thể tự mua một đảng về chơi còn được nữa là. |
Los generales carecían de un interlocutor válido a nivel de los partidos políticos. Nhiếp chính được lựa chọn từ các bên đối lập để có một sự cân bằng quyền lực giữa các đảng phái. |
El fortalecimiento de los partidos políticos europeos. Tăng cường vai trò của các đảng phái chính trị. |
Fue la primera mujer en convertirse en presidenta de un partido político en el Perú. Bà là người phụ nữ đầu tiên giữ cương vị chủ tịch của một đảng chính trị tại Peru. |
Este artículo lista los partidos políticos en Panamá. Bài này liệt kê các đảng phái chính trị ở Myanmar. |
15 Muchos súbditos de gobiernos humanos apoyan públicamente a algún partido político, incluso pidiendo votos puerta por puerta. 15 Tại một số nước, những người công dân kêu gọi mọi người ủng hộ chính phủ của mình, thậm chí còn đi vận động từng nhà. |
Tenemos un apoyo grande de ambos partidos políticos. Chúng tôi có được sự ủng hộ lớn từ cả hai phía. |
El Partido de las Islas Cook es un partido político en las Islas Cook. Đô la Quần đảo Cook là một loại tiền tệ của Quần đảo Cook. |
Sin embargo, la pugna política entre los dos principales partidos políticos se acentuó. Tuy nhiên, nhiều cuộc xung đột giữa hai người lãnh đạo nhánh hành pháp đã diễn ra. |
Todas fueron promesas vacías y decepción... suficiente decepción como para fundar un partido político. Những gì tôi nhận lại là những lời hứa sáo rỗng và sự thất vọng thất vọng đủ nhiều để lập ra một đảng chính trị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partido político trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới partido político
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.