parure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parure trong Tiếng pháp.
Từ parure trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ đồ lót nữ, mẫu thải bạc nhạc, sự trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parure
bộ đồ lót nữnoun |
mẫu thải bạc nhạcnoun (mẫu thải (khi lạng da ... ) bạc nhạc (khi lạng thịt) |
sự trang sứcnoun Quelle “ parure ” est recommandée aux épouses chrétiennes ? Các người vợ tín đồ Đấng Christ được khuyên dùng “sự trang-sức” nào? |
Xem thêm ví dụ
8:9 — Que représente “ la Parure ” ? 8:9—“Đất vinh-hiển” tượng trưng cho điều gì? |
Elle est “ la parure des royaumes ”, un centre religieux, commercial et militaire florissant (Isaïe 13:19). (Ê-sai 13:19) Vào thời hùng cường tột đỉnh, đế quốc này bành trướng về phía nam đến tận biên giới Ai Cập. |
Il “ plantera ses tentes-palais entre la grande mer et la montagne sainte de la Parure ”, dit l’ange. Thiên sứ nói: “Người sẽ đặt các trại của cung mình ở khoảng giữa biển [“đại dương”, NW] cùng núi vinh-hiển và thánh”. |
Et Babylone, la parure des royaumes, la beauté de l’orgueil des Chaldéens, devra devenir comme lorsque Dieu renversa Sodome et Gomorrhe. Ba-by-lôn, là sự vinh-hiển các nước, sự hoa-mĩ của lòng kiêu-ngạo người Canh-đê, sẽ giống như Sô-đôm và Gô-mô-rơ mà Đức Chúa Trời đã lật-đổ. |
Voici deux différentes parures de bijoux. Bởi vì sự phân chia cho tôi biết làm sao phân chia chúng bây giờ là 2 loại nữ trang khác nhau |
Elle fait son maximum pour plaire au roi et revêt sa plus belle parure royale. Cô mặc bộ trang phục hoàng gia đẹp nhất của mình, làm mọi điều có thể để thu hút nhà vua. |
Et Antiochus III, le roi du Nord, commença à ‘ se tenir dans le pays de la Parure ’. Và Antiochus III, vua phương bắc, bắt đầu “đứng trong đất vinh-hiển”. |
De l’extrémité du pays nous avons entendu des mélodies : ‘ Parure pour le Juste ! ’ ” — Isaïe 24:13-16a. Chúng ta đã nghe từ nơi đầu-cùng đất hát rằng: Vinh-hiển cho kẻ công-bình!”—Ê-sai 24:13-16a. |
Puisque cette attaque, comme celle du roi du nord, aura lieu dans la période finale des jours, il est logique de penser que c’est pour soutenir l’attaque de Gog que le roi du nord “plantera ses tentes comparables à des palais entre la grande mer et la montagne sainte de la Parure”. Bởi lẽ cuộc tấn công này giống như cuộc tấn công của vua phương bắc, sẽ diễn ra vào những ngày sau rốt, điều hợp lý là kết luận rằng sở dĩ vua phương bắc “đặt các trại của cung mình ở khoảng giữa biển cùng núi vinh-hiển” là để yểm trợ cho cuộc tấn công của Gót (Đa-ni-ên 11:40, 45). |
Il écrit : “ En ce jour- là, ce que Jéhovah fera germer [“ la germination (le germe) de Jéhovah ”, note] sera pour la parure et pour la gloire, et le fruit du pays sera quelque chose dont on pourra être fier et quelque chose de magnifique pour les rescapés d’Israël. ” — Isaïe 4:2. Ông viết: “Trong ngày đó, chồi của Đức Giê-hô-va sẽ làm đồ trang-sức vinh-hiển của những kẻ sót lại [“thoát nạn”, Nguyễn Thế Thuấn] trong Y-sơ-ra-ên, sản-vật dưới đất sẽ làm sự tốt-đẹp cho chúng nó”.—Ê-sai 4:2. |
6 “ Le royaume splendide ” d’Auguste comprenait “ le pays de la Parure ”, la province romaine de Judée (Daniel 11:16). 6 “Vương quốc huy hoàng” của Au-gút-tơ bao gồm “đất vinh-hiển”—tỉnh Giu-đa của La Mã. |
Il se tiendra dans le pays de la Parure*+, et il aura le pouvoir d’exterminer. Người sẽ đứng trong Xứ Vinh Hiển*+ và nắm quyền tận diệt trong tay. |
Le mot “ parure ” rappelle la beauté de la Terre promise au moment où Jéhovah la donna à Israël, des siècles plus tôt. Chữ “trang-sức” gợi cho người ta nhớ lại vẻ xinh đẹp của Đất Hứa mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên nhiều thế kỷ trước đó. |
Et il plantera ses tentes-palais entre la grande mer et la montagne sainte de la Parure. ” — Daniel 11:44, 45. Người sẽ đặt các trại của cung mình ở khoảng giữa biển cùng núi vinh-hiển và thánh”.—Đa-ni-ên 11:44, 45. |
Aucune parure élaborée pour lui ou pour sa monture. Cả con vật lẫn người cưỡi đều không được khoác những bộ trang phục lộng lẫy. |
Avec toute sa parure tape-à-l'œil, elle faisait à nouveau entrer chez nous de la lumière Với bộ trang phục diêm dúa kệch cỡm của mình bà đã đem ánh sáng trở lại ngôi nhà của chúng tôi |
15 Chez une femme, le caractère a beaucoup plus de valeur que n’importe quelle parure. 15 Tính tình của một người quan trọng hơn quần áo người đó mặc. |
Sa plus belle parure est l’amour, qui l’empêchera de se montrer désagréable dans les petites choses. Đồ trang sức đẹp nhất của nàng là lòng yêu thương, điều này sẽ làm cho nàng tránh tỏ ra khó chịu về những chuyện nhỏ nhặt. |
19 Et Babylone, l’ornement des royaumes, la afière parure des Chaldéens, sera comme bSodome et Gomorrhe, que Dieu détruisit. 19 Ba Bi Lôn, sự vinh quang của các vương quốc, avẻ đẹp của sự hùng vĩ xứ Canh Đê, sẽ giống như bSô Đôm và Gô Mô Rơ mà Thượng Đế đã lật đổ. |
“ Jéhovah des armées deviendra comme une couronne de parure et comme une guirlande de beauté pour ceux qui resteront de son peuple, comme un esprit de justice pour celui qui siège au jugement et comme une force pour ceux qui repoussent la bataille loin de la porte. ” — Isaïe 28:5, 6. “Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ trở nên mão triều-thiên chói-sáng và mão miện rực-rỡ của dân sót Ngài; sẽ trở nên thần công-chính cho kẻ ngồi trên tòa xét-đoán, và sức-mạnh cho những kẻ đuổi giặc nơi cửa thành”.—Ê-sai 28:5, 6. |
Qu’est- ce que “ la Parure ” mentionnée dans la vision ? “Đất vinh-hiển” được nói đến trong sự hiện thấy là gì? |
Leur parure spirituelle comprend également la ‘nouvelle personnalité chrétienne qui se manifeste dans une justice et une fidélité vraies’. Sự trang-sức thiêng-liêng gồm việc “mặc lấy người mới, tức là nhân-cách mới trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật” (Ê-phê-sô 4:24; Ga-la-ti 5:22, 23). |
Pierre écrit : “ Que votre parure ne soit pas celle de l’extérieur et qui consiste à se tresser les cheveux et à mettre des ornements en or ou bien à porter des vêtements de dessus, mais qu’elle soit la personne cachée du cœur dans la parure incorruptible de l’esprit doux et paisible, qui est d’une grande valeur aux yeux de Dieu. Phi-e-rơ nói: “Chớ tìm-kiếm sự trang-sức bề ngoài, như gióc tóc, đeo đồ vàng, mặc áo quần lòe-loẹt; nhưng hãy tìm-kiếm sự trang-sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng, ấy là giá quí trước mặt Đức Chúa Trời. |
Elle recevrait en dot des provinces, notamment Juda, “ le pays de la Parure ”. Ông cho nàng các tỉnh trong đó gồm cả Giu-đa, “đất vinh-hiển”, làm của hồi môn. |
Quels sont les critères bibliques pour ce qui est de la parure féminine? Tiêu-chuẩn của Kinh-thánh là gì về vấn-đề trang sức của phái nữ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.