pasamanos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasamanos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasamanos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasamanos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tay vịn, lan can, bao lơn, măng nhiếc, thành cầu thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasamanos

tay vịn

(banister)

lan can

(banister)

bao lơn

(rail)

măng nhiếc

(rail)

thành cầu thang

(banister)

Xem thêm ví dụ

Hay # escalones y eI pasamanos es una porquería
Có khoảng # bậc, mà lan can thì trong tình trạng xấu
Cuando las etiquetas son difíciles de leer, o no hay pasamanos, o no podemos abrir el maldito tarro, nos autoculpamos por no envejecer con éxito, y no culpamos al edadismo que hace que nos avergüencen las transiciones naturales y no culpamos a la discriminación que hace de esas barreras algo aceptable.
Khi khó đọc các nhãn hàng, hay không có chỗ vịn tay, hay khi không mở nổi nắp cái lọ, ta tự trách bản thân, trách mình về già vô dụng, thực ra phân biệt tuổi tác làm những thay đổi tự nhiên này trở nên đáng hổ thẹn và định kiến khiến những trở ngại trở nên được chấp nhận.
□ Las salidas y las escaleras tienen que estar claramente señalizadas, bien iluminadas y fácilmente accesibles. Los pasamanos deben ser seguros.
□ Lối thoát và cầu thang có chữ ghi rõ, đủ sáng và không chướng ngại, tay vịn phải được an toàn.
Te deslizaste por el pasamanos con unos baqueros azules.
Con trượt trên lan can cầu thang trong bộ đồ jean màu xanh.
El problema con el panel solar es que estaba donde no había pasamanos o posapies, ni luz.
Vấn đề với panel Mặt trời là ở bên ngoài nơi không có chỗ bám hay đứng, không có ánh sáng - - không thành viên nào có thể tới được.
Las manijas o tiradores, los pasamanos, teléfonos, controles remotos, y las pantallas y teclados de las computadoras pueden estar llenos de gérmenes.
Các vi sinh vật từ người khác cũng có thể ẩn nấp trong các tay nắm cửa, tay vịn, điện thoại, điều khiển từ xa, màn hình máy tính hoặc bàn phím.
¿Puedes hacer algún truco... en ese pasamanos?
Nhưng anh có thể trượt được trên gờ cầu thag không?
Pasamanos, asiento para la ducha, una vespa Rascal.
Tay vịn cầu thang, ghế ngồi tắm và xe Rascal.
● Han de tener pasamanos —en ambos lados, si es posible— bien asegurados, bandas antideslizantes e interruptores de luz arriba y abajo.
● Nên có tay vịn chắc chắn ở cả hai bên, nếu được. Cũng nên có miếng chống trơn ở mỗi bậc và công tắc đèn ở cả phía trên và dưới cầu thang.
Teddy, ¿por qué no vas a jugar al pasamanos un rato?
Teddy sao cháu không vào nhà khỉ chơi một lát?
¿ Puedes hacer algún truco...... en ese pasamanos?
Nhưng liệu mày có thể làm gì ở lan can đằng kia không?
Hay 200 escalones y el pasamanos es una porquería.
và tay vịn thì rất trơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasamanos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.