pasatiempos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasatiempos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasatiempos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasatiempos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sở thích riêng, chim cắt, sự giải trí, thú riêng, xe đạp cổ xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasatiempos

sở thích riêng

(hobby)

chim cắt

(hobby)

sự giải trí

(pastime)

thú riêng

(hobby)

xe đạp cổ xưa

(hobby)

Xem thêm ví dụ

Sin duda alguna, el ministerio no era para él un simple pasatiempo (Lucas 21:37, 38; Juan 5:17).
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Queremos pasar tiempo con nuestros hijos, pero también queremos participar en nuestros pasatiempos varoniles favoritos.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Puede hallar cierto alivio si hace nuevos amigos o se acerca más a los que ya tiene, si aprende nuevas habilidades o si practica algún pasatiempo.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Muchos consideran la adivinación como un pasatiempo inofensivo; pero la Biblia indica que los adivinos están muy relacionados con los espíritus inicuos.
Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.
Mis pasatiempos son el macramé y el bordado.
Sở thích của tôi là DecoPac và thêu thùa.
9 Un gran número de matrimonios han descubierto lo importante que es ser flexible al escoger los pasatiempos y actividades recreativas.
9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển.
Pasatiempo saludable sobre dos ruedas
Vừa vui vừa khỏe trên hai bánh
Qué pasatiempo tan magnífico.
Đúng là một thú tiêu khiển tuyệt vời.
Por ejemplo, ¿gasta gran parte de sus energías y tiempo en mirar la televisión, recrearse, leer publicaciones mundanas o en pasatiempos?
Chẳng hạn, bạn có dùng nhiều năng lực và thì giờ để xem vô tuyến truyền hình, để giải trí, đọc sách báo thế gian, hay cho những thú tiêu khiển riêng hay không?
9 Los juegos de azar eran uno de los pasatiempos favoritos cuando el Imperio romano se hallaba en su cúspide.
9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã.
¿Pasatiempos?
Thú vui?
Dedicaremos nuestras energías al deporte y la jardinería, a todos los pasatiempos culturales.
Chúng ta sẽ để dành sức cho thể thao và làm vườn, tất cả những sinh hoạt văn hóa theo ý của chúng.
Es un pasatiempo que no pasa de moda, sobre todo en tiempos electorales. Pero el mundo es complejo.
Điều này lúc nào cũng tái diễn, đặc biệt là thời gian diễn ra bầu cử, nhưng thế giới phức tạp.
Más bien es un pasatiempo.
Cái này giống kiểu sở thích hơn.
Eso es un pasatiempo.
Đó là sở thích.
Pensaba que no tenías pasatiempos.
Tôi nghĩ ông không có sở thích riêng cơ
Mendel, que supuestamente daba clase a estudiantes de secundaria, en realidad, como sabéis, descubrió las leyes de la genética -- básicamente como pasatiempo.
Mendel, một giáo viên trung học đã khám phá ra các định luật di truyền -- vì nghiên cứu sinh học là sở thích của ông.
Asimismo, es totalmente inapropiado que hombres o mujeres solteros coqueteen por simple pasatiempo.
(Ê-phê-sô 5:28-33) Còn đối với người độc thân, thật không thích đáng khi thể hiện tình cảm lãng mạn với người khác phái chỉ để đùa vui!
Bueno, todos necesitamos un pasatiempo.
À, tất cả chúng ta đều có một sở thích.
Mucha gente los considera un pasatiempo socialmente admisible.
Nhiều người xem cờ bạc là một trò giải trí được xã hội chấp nhận.
Su pasatiempo favorito era aparecer y desaparecer.
Các hình phạt ưa thích của ông là lăng trì và lột da.
Aunque no es impropio que un joven disfrute de su pasatiempo favorito, no sería prudente dejar que esos intereses lo separen constantemente del resto de la familia.
Việc những người trẻ có thú tiêu khiển hoặc trò giải trí theo ý thích riêng thì không có gì nguy hại, nhưng nếu để những điều đó làm cho họ thường xuyên xa cách những người khác trong gia đình thì không phải là khôn ngoan.
Claro, todavía me gusta el fútbol, pero ahora solo es un pasatiempo.
Tôi vẫn thích xem bóng đá nhưng nhất quyết đặt việc giải trí ở đúng chỗ.
Para Tolkien, el élfico era un pasatiempo que un intento por crear algo que pudiere hablar la gente.
Với Tolkien, Elvish là một sở thích hơn là việc cố gắng tạo ra một ngôn ngữ mà người ta có thể sử dụng.
Los asesinos seriales son una especie de pasatiempo para mí.
Sát thủ hàng loạt là một sở thích của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasatiempos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.