pass by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pass by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass by trong Tiếng Anh.

Từ pass by trong Tiếng Anh có nghĩa là đi ngang qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pass by

đi ngang qua

verb

Haven't seen anyone pass by recently, have you?
Gần đây có thấy ai đi ngang qua không?

Xem thêm ví dụ

The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.”
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
Haven't seen anyone pass by recently, have you?
Gần đây có thấy ai đi ngang qua không?
'I passed by his garden, and marked, with one eye,
" Tôi đi ngang qua khu vườn của mình, và đánh dấu, với một mắt,
One warm afternoon the man by the window described a parade passing by .
Một buổi chiều ấm áp người đàn ông cạnh cửa sổ miêu tả một đoàn diễu hành đi ngang qua .
Waiting for a neighbor to pass by.
Để chờ người hàng xóm đi ngang qua.
This was followed by a similar resolution passed by Sovnarkom on 10 October 1921.
Tiếp theo là một giải pháp tương tự do Sovnarkom thông qua ngày 10 tháng 10 năm 1921.
If Jarvis was aware of the Japanese ships passing by, she did not respond in any noticeable way.
Nếu chiếc Jarvis phát hiện ra hạm đội Nhật Bản đang đi ngang qua thì nó đã không có phản ứng như vậy.
Brian McClair scored a late fourth following an unselfish pass by Paul Ince.
Brian McClair ghi một bàn thắng muộn sau đường chuyền đồng đội của Paul Ince.
What makes time seem to pass by quickly?
Điều gì khiến thời gian dường như trôi qua nhanh chóng?
You got a gift, use it before it passes by.
Con có một món quà, dùng nó trước khi nó trôi qua.
Sir Clifford passes by my window every time he goes to work.
Ngài Clifford đi ngang qua cửa sổ nhà tôi mỗi khi ổng đi làm.
My mother, my grandmother, my aunties, they constantly reminded me that your husband just passed by.
Mẹ tôi, bà tôi, cô dì tôi, họ luôn nhắc nhở tôi rằng chồng con vừa đi qua đấy.
They pass by quickly, “and away we fly.” —Job 14:1, 2.
Thời gian qua nhanh chóng và ‘chúng ta bay mất đi’.—Gióp 14:1, 2.
Then Hamilton, having made a mistake, was passed by Sebastian Vettel, demoting him to 6th.
Sau đó Hamilton phạm một sai lầm, bị Sebastian Vettel vượt qua, rơi xuống vị trí thứ 6.
Rallying cry We invite every participant to stroll, watch or even just pretend to pass by.
Lời hiệu triệu Chúng tôi mời mọi người tham gia đi tản bộ, đến xem, hoặc thậm chí chỉ giả vờ như đi ngang qua.
Commuters, tourists, and others who pass by are reminded to read the Bible daily.
Những người đi làm, du khách và những người khác đi qua đó đều được nhắc nhở đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
I passed by a group of young hooligans who recognized me and began shouting.
Tôi đi ngang qua một nhóm du đãng trẻ con. Chúng nhận ra tôi và bắt đầu la lối om sòm.
It passes by North Powder and Baker City and through the Burnt River canyon.
đi ngang North Powder và Baker City và qua thung lũng sông Burnt.
However, a wild beast of Lebʹa·non passed by and trampled down the thorny weed.
Nhưng một dã thú của Li-băng đi ngang qua và giẫm nát cây dại có gai.
That evening we saw our submarine that was there to rescue us, but it passed by.
Vào buổi chiều đó, chúng tôi thấy tàu ngầm của mình ở đó để cứu chúng tôi nhưng nó đã đi ngang qua chúng tôi.
Overwritten parameters passed by the player or app are shown in bold.
Các thông số ghi đè được thông qua bởi trình phát hoặc ứng dụng được in đậm.
The next day when he passed by, he dropped a piece of paper.
Sáng hôm sau, khi đi ngang qua, anh thả một miếng giấy xuống đất.
I " m just a bum who was passing by.
Chỉ là 1 lão già đi qua đường thôi.
Every last one passing by it will stare in horror and whistle over all its plagues.
* Ai ai đi qua đều kinh hoàng nhìn và huýt sáo vì mọi tai vạ nó.
As people passed by, she asked them if they could read.
Khi người ta đi qua, chị hỏi họ có biết đọc không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pass by

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.