pasture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasture trong Tiếng Anh.
Từ pasture trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng cỏ, chăn thả, chăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasture
đồng cỏnoun Must you also trample the rest of your pastures with your feet? Sao các ngươi giẫm nát các đồng cỏ còn lại? |
chăn thảverb A sheep dog drives the flock to the pasture. Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả. |
chănverb A sheep dog drives the flock to the pasture. Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả. |
Xem thêm ví dụ
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
(Amos 7:1, 2) On the tablet, Abijah called this the “spring pasture” or, according to another rendering, the “late planting,” a time of delicious dishes made with many vegetables from this period. (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
(John 1:15, 17, 19-28; 10:3) John recognized the credentials of Jesus Christ as the Undershepherd of Jehovah God and was at once ready to admit him, to identify him as the foretold Messianic Shepherd who would call his sheep by name and lead them out to pasture. Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ. |
Also, it seems that the sale and repurchase of land applied only to property within the cities, since “the field of pasture ground of their cities” was not to be sold because it was “a possession to time indefinite for them.” —Leviticus 25:32, 34. Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34. |
A good horse won't graze in old pasture. Why? Ngươi có biết, ngựa tốt vì sao không ăn lại cỏ nơi cũ không? |
Some flocks are moved while still lactating, with the animals being hand-milked on the high pastures. Một số đàn gia cầm đang di chuyển trong khi vẫn cho con bú, với các động vật được vắt sữa bằng tay trên đồng cỏ cao. |
Must you also trample the rest of your pastures with your feet? Sao các ngươi giẫm nát các đồng cỏ còn lại? |
A later book is more circumspect: “Romneys are said to be somewhat resistant to foot rot, liver flukes and other problems that often plague sheep in damp pastures.” Một cuốn sách sau đó là thận trọng hơn: " Cừu Romney được cho là có khả năng chống thối chân, sán lá gan và các vấn đề khác thường bệnh dịch hạch cừu ở đồng cỏ ẩm ướt. |
“This particular summer, one of my jobs was to ensure that the cows grazing on the mountain pasture did not break through the fence and get into the wheat field. “Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì. |
The second major cause was the widespread deforestation of the lowlands of the North Island by European settlers to create pasture for agriculture. Nguyên nhân thứ hai gây tuyệt chủng là nạn phá rừng phổ biến rộng rãi ở các vùng đất thấp của đảo Bắc bởi những người định cư châu Âu để tạo ra đồng cỏ cho nông nghiệp. |
Crop damage was severe, with serious flooding occurring on 386 sq. miles (1000 km2) of pasture or crop land. Tổn thất mùa màng là to lớn khi mà lũ lụt nghiêm trọng xảy ra trên một diện tích 386 dặm2 (1.000 km2) đồng cỏ và đất trồng trọt. |
In scripture, an open area of land used for cultivation or pasture. Trong thánh thư, một mảnh đất trống dùng để cày cấy hay làm chổ cho súc vật ăn cỏ. |
They devoted them to destruction down to this day; and they settled in their place because there were pastures for their flocks there. Họ tiêu diệt chúng, đến nay không còn dấu tích gì; rồi sinh sống trong nơi ở của chúng, vì tại đó có những đồng cỏ cho bầy đàn của họ. |
Jesus, the Good Shepherd, calls out to us when we stray, and if we learn to heed His voice, He leads us to the safe pastures of salvation and eternal life, protecting us from the dangers of death and sin. Chúa Giê Su, Đấng Chăn Lành, kêu gọi chúng ta khi chúng ta đi lạc, và nếu chúng ta biết lưu ý đến tiếng Ngài, thì Ngài dẫn chúng ta đến những đồng cỏ an toàn của sự cứu rỗi và cuộc sống vĩnh cửu, bằng cách bảo vệ chúng ta khỏi những hiểm nguy của cái chết và tội lỗi. |
The long hillside was orchard and pasture, but houses began where the road went up again beyond the bridge. Sườn đồi dài là vườn cây và bãi chăn nuôi nhưng lại bắt đầu có những căn nhà khi con đường vươn lên ở phía bên kia cầu. |
39 And when he had driven them afar off, he returned and they watered their flocks and returned them to the pasture of the king, and then went in unto the king, bearing the arms which had been smitten off by the sword of Ammon, of those who sought to slay him; and they were carried in unto the king for a testimony of the things which they had done. 39 Và sau khi đã đánh đuổi bọn chúng đi xa rồi, ông quay trở về và cùng những người tôi tớ dẫn các đàn gia súc cho uống nước, và dẫn chúng trở về đồng cỏ của vua, và kế đó họ đến gặp vua, đem theo cánh tay của những kẻ muốn tìm cách sát hại Am Môn bị gươm của ông chém đứt; và họ đem những vật đó về cho vua thấy để làm chứng cho những việc họ đã làm. |
It will take nearly a month for these deer to migrate to their winter pastures. Đàn tuần lộc phải mất gần 1 tháng để di cư đến đồng cỏ mùa đông. |
According to one manual on sheep raising, “the man who simply turns the flock to pasture and gives it no more attention or thought will very likely find himself confronted with a lot of diseased and unprofitable sheep within a few years.” Theo một cẩm nang hướng dẫn cách chăn nuôi cừu, nếu “một người chỉ đưa cừu tới đồng cỏ rồi bỏ mặc mà không ngó ngàng đến chúng, thì vài năm sau rất có thể người đó sẽ sở hữu những chú cừu bệnh hoạn và không sinh lợi”. |
How often he must have gazed up into the vastness of the starry heavens in the stillness of the night while watching over his father’s flocks in those lonely sheep pastures! Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ! |
What's more, they even call the pyramids after the name of Philítîs the shepherd, who at that time pastured flocks in those regions." Thậm chí họ còn gọi các kim tự tháp theo tên của dân chăn cừu Philítîs, vốn đang chăn thả trên những miền đất này vào lúc đó". |
They sent us both out to pasture at the same time. Nó làm mọi thứ cùng một lúc. |
11 They gave them Kirʹi·ath-arʹba+ (Arʹba was the father of Aʹnak), that is, Hebʹron,+ in the mountainous region of Judah, and its surrounding pastures. 11 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Ki-ri-át-ạc-ba,+ tức Hếp-rôn+ (Ạc-ba là cha của A-nác), trong vùng núi của Giu-đa cùng các đồng cỏ xung quanh. |
Deforestation takes the form of local subsistence use, such as slash and burn agriculture (referred to as tavy in Malagasy), the creation of pasture for cattle through burning, and legal and illegal gathering of wood for firewood or charcoal production; commercial mining; and the illegal logging of precious hardwoods for foreign markets. Phá rừng có hình thức sử dụng tự cung tự cấp địa phương, chẳng hạn như dấu gạch chéo và ghi nông nghiệp (gọi tắt là tavy trong Malagasy), việc tạo ra các đồng cỏ cho gia súc thông qua việc đốt, và thu thập hợp pháp và bất hợp pháp của gỗ củi hoặc than sản xuất; khai thác thương mại; và khai thác gỗ bất hợp pháp của quý gỗ cứng cho thị trường nước ngoài. |
It is small and sure-footed, able to pick its way over rock and scree, find shelter in stormy weather, dig through snow, climb walls and push through small gaps, make its way through bogs and find sufficient food in the most meagre pastures. Nó là con cừu có tầm vóc nhỏ và chắc chân, có thể chọn di chuyển theo cách của mình trên đá và những hòn đá nhỏ, tìm nơi trú ẩn trong thời tiết mưa bão, và có thể khai thông qua lớp tuyết, chúng có thể leo tường và đẩy thông qua lỗ hổng nhỏ, thực hiện theo cách của mình thông qua các đầm lầy và tìm đủ thức ăn trong đồng cỏ ít ỏi nhất. |
This is something that we observe at assemblies of Jehovah’s people: Thousands listening attentively, quietly, eager to pick up every word as we pasture under the shepherding of Jehovah and his Shepherd-King. Chúng ta thấy cảnh này ở các kỳ đại-hội của dân-sự của Đức Giê-hô-va: Hàng ngàn người chăm chú nghe trong yên lặng, không muốn bỏ sót tiếng nào khi họ thâu nhận đồ ăn thiêng-liêng dưới sự chăm sóc của Đức Giê-hô-va và vị Vua kiêm Chăn chiên của Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pasture
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.