pavilion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pavilion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavilion trong Tiếng Anh.

Từ pavilion trong Tiếng Anh có các nghĩa là rạp, tạ, đinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pavilion

rạp

verb

So I was chosen to build the pavilion out of paper tubes,
Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy

tạ

verb

đinh

verb

Xem thêm ví dụ

One of my favorite stops was the LDS Church pavilion with its impressive replica of the Salt Lake Temple spires.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
The pavilion that seems to be hiding you from God may be fear of man rather than this desire to serve others.
Chướng ngại vật dường như khiến chúng ta trốn tránh Thượng Đế lại có thể là nỗi sợ hãi của con người, thay vì là ước muốn này để phục vụ những người khác.
Have you heard of the new Peony Pavilion?
Bổn địa vừa mở kĩ viện Đỗ Đan Phương
London: Pavilion Books.
Luân Đôn: Pavilion Books.
Two suits taking positions on the rooftop of the pavilion.
Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng.
Vantablack VBx2, a variant of the non-nanotube Vantablack VBx that is optimized for large area spraying, was used in a "Vantablack pavilion" at the 2018 Winter Olympics.
Vantablack VBx2 được sử dụng để sơn mặt ngoài cho một gian hàng Vantablack phục vụ Thế vận hội Mùa đông 2018.
One of my daughters-in-law spent many years feeling that God had placed a pavilion over her.
Trong nhiều năm, một trong những đứa con dâu của tôi cảm thấy rằng Thượng Đế đã đặt một chướng ngại vật lên trên nó.
During the extended tour, Coldplay recorded a live DVD and CD, Live 2003, at Sydney's Hordern Pavilion.
Trong tour diễn mở rộng, Coldplay phát hành đĩa DVD và CD: Live 2003, ghi hình buổi biểu diễn tại Sydney's Hordern.
Therefore, thirteen animal enclosures in the form of cut cake pieces were established around this central pavilion.
Do vậy, mười ba chuồng nhốt thú theo hình nan quạt được dựng lên quanh pavilion trung tâm này.
Maurice the elder, lived in a little pavilion comprising two rooms at the bottom of the garden.
Maurice con trai cả, ở trong một biệt thất nhỏ gần hai căn phòng ở cuối vườn.
A Sarao jeepney was exhibited at the Philippine pavilion at the 1964 New York World's Fair as a national image for the Filipinos.
Một xe jeepney nhãn hiệu Sarao đã được trưng bày tại gian hàng của Philippines tại Hội chợ Thế giới 1964 tại New York như là một hình ảnh quốc gia của người Philippines.
The competition took place at the Workers Sports Pavilion.
Chương trình thi đấu được tổ chức tại Workers Sports Pavilion.
I'm at the Pavilion parking lot on University.
Anh đang ở bãi đỗ xe của khu Pavilion... trên đường University.
Who will believe the madam of Peony Pavilion...... is the leader of the Flying Daggers!
Ai có thể ngờ má của Mẫu Đơn phườngLại là chưởng môn của Phi Đao Môn
As they spin biological silk over robotically spun silk, they give this entire pavilion its integrity.
Khi những sợi tơ tự nhiên được đan cài vào những sợi tơ có sẵn, toàn bộ khối cầu trở nên vững chãi hơn.
And a long time ago, about '82 or something, after my house -- I designed a house for myself that would be a village of several pavilions around a courtyard -- and the owner of this lot worked for me and built that actual model on the left.
Cách đây khá lâu, vào những năm 82 hay gì đó, sau khi nhà tôi -- Tôi đã thiết kế 1 ngôi nhà cho mình Đó là 1 ngôi làng với 1 vài gian nhà xung quanh cái sân trong -- và chủ mảnh đất này làm việc cho tôi và xây dựng mô hình thực bên trái.
He followed this success with roles in a variety of movies including big-budget thriller Purple Storm, art-house production Peony Pavilion and the extremely successful Love Undercover.
Sau vai diễn thành công, anh đã tham gia rất nhiều bộ phim điện ảnh bao gồm: Bộ phim trinh thám được đầu tư lớn Purple Storm, bộ phim nghệ thuật Peony Pavilion, và bộ phim cực kỳ thành công Love Undercover.
London: Pavilion.
Luân Đôn: Pavilion.
We called it Digital Water Pavilion.
Chúng tôi gọi nó là Digital Water Pavilion (Ngôi nhà nước kỹ thuật số).
When Gyeon Hwon's army sacked Gyeongju in 927, they found Gyeongae partying at the Poseokjeong pavilion.
Khi quân đội của Chân Huyên cướp phá kinh đô Gyeongju năm 927, họ tìm ra Cảnh Ai Vương đang ngự tiệc tại Bào thạch đình (Poseokjeong).
I spent the next two years losing myself in the sweet escape of keeping the West Orange Pavilion Mall safe.
Tôi dành hai năm tiếp theo đắm mình trong trò chơi giữ an toàn cho trung tâm mua sắm West Arch Pavilion.
In 1913, the museum building was expanded by the Czech architect Karel Pařík who designed a structure of four symmetric pavilions with a facade in the Italian Renaissance Revival style.
Năm 1913, bảo tàng được mở rộng bởi kiến trúc sư người Séc, Karel Pařík, người đã thiết kế một cấu trúc bốn gian hàng đối xứng với một mặt tiền trong phong cách phục hưng Phục hưng của Ý.
And that was asked not just by that guy but by everyone in the pavilion, and frankly, by every worker at one of the 50,000 factories that closed in the first decade of this century.
Và câu hỏi đó không phải của riêng ông ta mà của tất cả mọi người trong cái lều đó, và thẳng thắn mà nói, bởi tất cả công nhân làm việc trong 50000 nhà máy đã đóng cửa trong thập niên đầu tiên của thế kỷ này.
And we're in the pavilion
Và chúng ta đang ở trong túp lều đó.
The battleship, submarine, and Aircraft Pavilion are all open.
Các gian triển lãm thiết giáp hạm, tàu ngầm và máy bay đã đều được mở.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavilion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.