पढाई करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पढाई करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पढाई करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पढाई करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xâm phạm, xâm lược, toả khắp, tràn lan, xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पढाई करना

xâm phạm

(invade)

xâm lược

(invade)

toả khắp

(invade)

tràn lan

(invade)

xâm chiếm

(invade)

Xem thêm ví dụ

हाज़िर लोगों से पूछिए कि उन्होंने खास स्मारक बाइबल पढ़ाई करने के लिए क्या योजना बनायी है।
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
तो, स्कूल में पढ़ाई करना
Vậy, đi học đều nhá.
हर दिन बाइबल पढ़ाई करना मेरी आध्यात्मिक उन्नति के लिए काफी फायदेमंद रहा।
Đọc Kinh Thánh mỗi ngày đã giúp tôi tiến bộ về thiêng liêng rất nhiều.
क्या हम पूरे परिवार के साथ रोज़ बाइबल पढ़ाई करते हैं?
Cả gia đình đều tham gia không?
अच्छा होगा अगर आप एक शांत जगह पर बैठकर पढ़ाई करें
Tốt nhất là đọc ở nơi yên tĩnh, nếu có thể được.
मैं समझ गया कि मुझे और ज़्यादा पढ़ाई करने की ज़रूरत नहीं।
Tôi nhận ra rằng tôi không cần phải nâng cao trình độ chuyên ngành nữa.
पढ़ाई करने के लिए सही जगह ढूँढ़ें।
✔ Chọn chỗ để học.
जो बच्चे दूसरों के लिए बढ़िया मिसाल थे, वे सभी मन लगाकर पढ़ाई करते थे।
Những gương mẫu tốt lúc nào cũng là những em quan tâm đến việc học hành.
हालाँकि बत्तियाँ रात को १०:३० तक बुझ जानी चाहिए थीं, मैं अकसर मध्यरात्रि तक पढ़ाई करता था।
Mặc dù phải tắt đèn trước 10:30 tối, tôi thường học tới nửa đêm.
१० घर में आपकी परिस्थितियों के कारण आप शायद अकेले ही अपनी पढ़ाई करें
10 Vì hoàn cảnh gia đình, có lẽ bạn thấy đang đọc một mình.
डॉक्टरी की पढ़ाई करने की वजह से क्या आपको यह मानना मुश्किल लगा कि कोई सृष्टिकर्ता है?
Kiến thức của anh về y khoa có cản trở anh tin nơi sự sáng tạo không?
उन दिनों, किसानों के बच्चे, गाँव के एक-कमरेवाले स्कूल में आठवीं तक पढ़ाई करते थे।
Trong những năm đó, những đứa trẻ vùng quê từ lớp một đến lớp tám đi học tại ngôi trường mà mỗi khối học chung trong một phòng.
उसने मुझसे तहेदिल से गुज़ारिश की: “याद रखो कि तुम पढ़ाई करने के लिए स्कूल गए हो।
Ông nài nỉ: “Hãy nhớ con đến trường là để học.
ऐसी पढ़ाई करने का कदम अगर सोच-समझकर उठाया जाए तो इससे बहुत फायदा हो सकता है।
Khi được lựa chọn một cách khôn ngoan, việc học thêm có thể đem lại lợi ích.
पढ़ाई करने की सबसे अच्छी जगह वह होती है जहाँ ध्यान भंग न हो।
Lý tưởng là một chỗ không bị phân tâm.
काम के बाद, देर रात उन्होंने इंटरनेट पर पढाई करने के तरीकों को ढूँढा।
Đêm khuya, sau khi tan ca, anh lướt net tìm cách để học.
में हैं। तो हर कोई इंग्लिश की पढाई करना चाहता है, ज़ाहिर तौर पर।
Vì vậy tất cả mọi người muốn có một nền giáo dục Anh ngữ, tự nhiên thôi.
(ख) क्या ज़्यादा पढ़ाई करने का मतलब यह है कि आप पायनियर सेवा नहीं कर सकते?
(b) Việc học thêm có xung khắc với mục tiêu làm tiên phong không?
मैं पिताजी की आभारी हूँ कि उन्हीं की बदौलत मैं इतनी पढ़ाई कर पायी।
Tôi rất biết ơn là nhờ cha mà tôi đã có được trình độ học vấn như ngày nay.
9. (क) स्मारक की बाइबल पढ़ाई करना क्यों ज़रूरी है?
9. (a) Tại sao theo sát chương trình đọc Kinh Thánh cho Lễ Tưởng Niệm là quan trọng?
सन् 1996 में, मैं ऊँची पढ़ाई करने के लिए जर्मनी गयी।
Năm 1996, tôi đến sống ở Đức để làm nghiên cứu sinh.
शायद उन्हें यह फैसला करना पड़े कि वे किस तरह की पढ़ाई करेंगे और कितनी पढ़ाई करेंगे
Có thể họ phải quyết định theo học ngành nào, học cao đến đâu.
एक पत्नी जो एक माँ भी है, उसने कहा कि उसके लिए बाइबल पढ़ाई करना हमेशा मुश्किल रहा।
Một chị 24 tuổi, đã kết hôn và có con, chia sẻ: “Việc đọc Kinh Thánh luôn là một thử thách với tôi.
नीचे लिखिए कि आप कितनी देर के लिए पढ़ाई करेंगे
Hãy viết ra bên dưới xem bạn có thể dành ra bao nhiêu thời gian cho hoạt động này.
छः साल बाद, वह लिस्बन की एक यूनिवर्सिटी में मनोविज्ञान की पढ़ाई कर रहा था।
Sáu năm sau, anh học môn tâm lý tại một trường đại học ở Lisbon.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पढाई करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.