péage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ péage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ péage trong Tiếng pháp.

Từ péage trong Tiếng pháp có nghĩa là thuế cầu đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ péage

thuế cầu đường

noun

Xem thêm ví dụ

À cette occasion, le système de péage sera modifié : le péage de Montreuil-aux-Lions passera en système fermé, la barrière de péage de Dormans sera démontée et des péages seront construits à Thillois (vers Reims) et Ormes (vers Calais).
Nhân dịp này, hệ thống trạm thu phí được sửa đổi: trạm thu phí tại Montreuil-aux-Lions chuyển qua hệ thống khép kín, hàng rào của trạm thu phí tại Dormans được tháo dỡ và các trạm thu phí mới được xây dựng tại Thillois (hướng đi Reims) và Ormes (hướng đi Calais).
Nous ne voulons pas perdre notre temps dans la circulation, aux barrières de péage ou à chercher des places de parking.
Chúng ta không muốn tốn thời gian chờ phương tiện giao thông, chờ ở những điểm soát vé hoặc tìm những điểm đỗ xe.
Le Gouvernement a donné son feu vert pour la réalisation de la continuation naturelle de l'A5 au-delà de Langres en direction de la Suisse et de Mulhouse en concédant un tronçon à péage appelé pour l'instant A319 et aboutissant à Vesoul (ouverture prévue après 2030).
Chính phủ đã "bật đèn xanh" cho việc thực hiện đoạn nối dài tự nhiên của A5 từ Langres theo hướng Thụy Sĩ và Mulhouse bằng cách thêm vào một đoạn cao tốc có thu phí, tạm gọi là A319, và kết thúc tại Vesoul (dự kiến mở cửa sau năm 2030).
Ton père vit avec une dame qui travaille à un péage?
Vậy cha cháu sống ở Pittsburg với 1 người phụ nữ làm ở trạm thu phí?
Car ils penseront que les problèmes de queue au péage sont voulus pour optimiser les revenus, et : « Pourquoi devrais-je payer pour subventionner votre incompétence ?
Bởi vì họ nghĩ rằng bạn đang cố ý tạo ra sự chậm trễ tại chân cầu để tối đa hóa thu nhập của bạn, và "Tại sao trên đời này lại có việc tôi phải trả tiền để trợ cấp cho sự kém cỏi của anh cơ chứ?"
Le comité pour l'investissement étranger approuvera le projet d'un pont au-dessus du détroit de Long Island de Port Jefferson à Milford contre un contrat de 25 ans sur l'exploitation du péage.
Ủy ban đầu tư nước ngoài sẽ phê chuẩn một dự án cơ sở hạ tầng thí điểm để xây một cây cầu qua cửa sông Long Island Sound từ Cảng Jefferson tới Milford, đổi lại là hợp đồng thu phí cầu 25 năm.
Le 30 décembre 1964, Marc Jacquet, ministre des Transports, inaugure 35 kilomètres de voies construites, entre Senlis et Le Bourget, les premières à péage en France, qui doivent desservir le nouvel aéroport de Roissy.
Ngày 30 tháng 12 năm 1964, Marc Jacquet, bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, khánh thành 35 km các làn đường đã xây xong, giữa Senlis và Le Bourget, những làn đường trả phí đầu tiên ở Pháp và phải phục vụ sân bay mới Roissy.
Tu dois payer le péage.
Phải trả thuế qua đường chớ.
Il préfère une vue sur le péage que sur le parc.
Anh ta thích ngắm đường cao tốc hơn là công viên.
En effet le tracé de l'I-95 reprend celui de nombreuses routes à péage qui avaient déjà été construites ou planifiées avant sa création, et ce particulièrement au nord-est.
Nhiều phần của I-95 từng là các con lộ thu phí đã được xây dựng hay lên kế hoạch xây dựng trước đó, đặc biệt trong vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
Dès son achèvement, l'autoroute A1 est la voie routière française qui concentre le plus important trafic de marchandises, et un trafic de 10 000 véhicules par jour est observé au niveau du péage de Fresnes-lès-Montauban.
Ngay khi hoàn thành, đường cao tốc A1 là đường bộ Pháp tập trung được lượng lưu thông hàng hóa quan trọng nhất, và một lượng lưu thông của 10.000 phương tiện mỗi ngày được quan sát tại trạm thu phí Fresnes-lès-Montauban.
Au niveau de la sortie 21, desservant Épernay, on peut encore apercevoir les traces de l'ancien péage pleine voie de Dormans, détruit à la suite de l'ouverture du contournement sud de Reims.
Tại lối ra số 21 phục vụ xã Épernay, người ta vẫn có thể thấy những vết tích của trạm thu phí cũ tại Dormans, bị dỡ bỏ sau khi mở đường vòng phía Nam Reims.
Que se passerait- il si on pouvait payer le double aux péages, mais passer par une voie express?
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thực sự chấp nhận trả gấp đôi số tiền quy định để qua cầu, để qua một làn đi khác ( đó là ) làn cao tốc?
Je m'occuperais des péages sur le chemin du retour. Ah!
Tôi sẽ trả phí đường bộ lúc đi về.
Tous les ponts et autoroutes à péage.
Mọi cây cầu và cổng thu phí.
D'un autre côté, changez un peu le cadre et créez un comité de dons de charité, pour que la différence de tarif n'aille pas au concessionnaire du péage mais à une organisation caritative, et la volonté mentale de payer change radicalement.
Mặt khác, thay đổi khung hình một chút và tạo ra một cung cách quản lý hướng về các hoạt động xã hội, theo đó, số tiền nhận thêm sẽ không đến tay công ty chủ sở hữu cây cầu, mà được chuyển đến các tổ chức từ thiện, và thế là sự sẵn sàng chi trả về mặt tinh thần đã hoàn toàn thay đổi.
Le système d'autoroutes suisse nécessite l'achat d'une vignette (autocollant de péage) — qui coûte 40 francs — par année calendaire pour avoir le droit d'utiliser ces routes, pour les voitures particulières comme pour les camions.
Hệ thống xa lộ cao tốc Thụy Sĩ yêu cầu mua một tem thuế có giá 40 franc Thụy Sĩ mỗi năm theo lịch để sử dụng đường, áp dụng với cả xe chở khách và chở hàng.
Il y a souvent des queues aux péages.
Xếp hàng chờ đợi là điều xảy ra khá thường xuyên tại các trạm thu phí cầu đường.
La première barrière de péage de pleine voie se situe à Coutevroult.
Hàng rào trạm thu phí đầu tiên nằm tại xã Coutevroult.
Les technologies utilisées pour le péage urbain seront applicables à la tarification routière.
Điều xảy ra với phí ùn tắc và công nghệ đi kèm sẽ xảy ra với phí giao thông.
Sur l'intégralité du parcours (Strasbourg-Paris), on comptait huit péages avant la mise en service du contournement sud de Reims supprimant du tracé principal les barrières de Dormans (à l'ouest de Reims) et Taissy (à l'est de Reims).
Trên toàn bộ lộ trình (chiều Strasbourg–Paris), người ta đếm được có tám trạm thu phí trước khi đường vòng phía Nam Reims được đưa vào hoạt động, việc này đã loại bỏ các trạm thu phí tại Dormans (phía Tây Reims) và Taissy (phía Đông Reims) ra khỏi tuyến đường chính.
» D'un autre côté, changez un peu le cadre et créez un comité de dons de charité, pour que la différence de tarif n'aille pas au concessionnaire du péage mais à une organisation caritative, et la volonté mentale de payer change radicalement.
Mặt khác, thay đổi khung hình một chút và tạo ra một cung cách quản lý hướng về các hoạt động xã hội, theo đó, số tiền nhận thêm sẽ không đến tay công ty chủ sở hữu cây cầu, mà được chuyển đến các tổ chức từ thiện, và thế là sự sẵn sàng chi trả về mặt tinh thần đã hoàn toàn thay đổi.
Les Frey contrôlent le Pont depuis six siècles et ils n'ont jamais failli à faire valoir leur droit de péage.
Nhà Frey đã giữ đoạn sông này trong 600 năm, và trong 600 năm đó họ chưa hề lọt mất một đồng phí mãi lộ nào.
Nous avons rencontré des joggeurs, des autoroutes encombrées, des barrières de péages et ce sans qu'une personne intervienne : la voiture se conduit toute seule.
Chúng tôi chạm trán người chạy bộ thể dục, đường cao tốc đông nghẹt, trạm thu phí cầu đường, và chẳng có lấy một người sau vô lăng; cái xe cứ tự động lái vậy thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ péage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.