peças trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peças trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peças trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ peças trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peças
bản(plays) |
Xem thêm ví dụ
Em seguida, peça a um aluno que leia em voz alta a seguinte declaração do Presidente Boyd K. Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
Depois que os alunos tiverem estudado esses versículos por alguns minutos, peça que compartilhem o que encontraram. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
Peça aos alunos que pensem em sua própria vida e ponderem se precisam abandonar algum pecado para passar por uma mudança espiritual, como aconteceu com Lamôni e o pai dele. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
5 Se um membro da Comissão de Serviço da Congregação designar você para dirigir um estudo bíblico a alguém que não está ativo no serviço de pregação, ele talvez peça que você considere capítulos específicos do livro ‘Amor de Deus’. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Estas são algumas pesquisas mais recentes em que estou a trabalhar. Estão agora mesmo a ser apresentadas, como vocês podem ver, no canto inferior direito, a vermelho, são na realidade peças mais pequenas da placa bimetal e que estamos a tentar fazer com que se movam como cílios ou pestanas. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
Peça aos alunos que releiam as passagens de escritura do domínio doutrinário que eles estudaram no tópico doutrinário 3, e procurem as escrituras que apoiam as verdades relacionadas no quadro. Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng. |
Peça-lhes que leiam Helamã 8:14–15 e identifiquem o que Moisés ensinou sobre o Salvador. Mời họ đọc Hê La Man 8:14–15 và nhận ra điều Môi Se đã dạy về Đấng Cứu Rỗi. |
Então, na primavera passada, lançámos o "Virtual Choir 3" (Coro Virtual 3) "Water Night" ("Noite de água"), outra peça musical que compus desta vez com 4000 cantores de 73 países diferentes. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Peça-lhes também que pensem em como podem usar os três princípios escritos no quadro para responder com confiança ao comentário do amigo. Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ. |
Ore a Jeová e peça-lhe ajuda para ter tal fé. Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này. |
(Risos) E cada "batatoleta" é composta por peças distintas. (Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau. |
Enquanto estava em Cambridge, ele era um membro da Marlowe Society e dirigiu várias peças de teatro, incluindo uma produção muito elogiada de Cyrano de Bergerac, com Tom Hollander no elenco. Khi học tại Đại học Cambridge, anh là một thành viên của câu lạc bộ The Marlowe Society và tham gia đạo diễn khá nhiều vở kịch, bao gồm cả việc sản xuất cho Cyrano de Bergerac, vở kịch với sự tham gia diễn xuất của Tom Hollander. |
Consulte imediatamente um médico se a criança engolir peças pequenas. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Peça à classe que identifique o que Leí sentiu logo após seus filhos retornarem de Jerusalém com as placas de latão. Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng. |
É uma espécie de puzzle, exceto que as peças se sobrepõem. " Cái này giống chơi xếp hình, trừ các mảnh lặp. " |
Peça aos alunos que façam a leitura silenciosa de Éter 4:13–15 à procura de outras coisas que possam fazer para receber revelações do Senhor. Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa. |
Peça a um rapaz que esteja disposto a ler em voz alta que vá para frente da classe com as escrituras. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Peça para um aluno ler em voz alta o seguinte conselho do livreto Para o Vigor da Juventude: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Em seguida peça a eles que compartilhem seus sentimentos sobre como a Expiação de Jesus Cristo nos redime da Queda. Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
Peça que estabeleçam e anotem uma meta de como procurarão evitar ou sobrepujar contendas em uma situação ou atividade de sua lista. Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê. |
Eu tratarei da última peça do puzzle. Để anh lo những mảnh ghép cuối cùng. |
Peça aos grupos que debatam que mensagens as pessoas podem enviar, intencionalmente ou não, por meio dessas coisas. Yêu cầu các nhóm thảo luận về các thông điệp mà người ta có thể hoặc là cố ý hoặc vô tình gửi ra với những vật này. |
Dê a cada criança uma folha de papel e peça que desenhem algumas coisas boas para fazer no Dia do Senhor. Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát. |
Peça-lhes que escrevam o nome da pessoa na ovelhinha e levem para casa, para se lembrarem de convidar essa “ovelha” a seguir o Bom Pastor. Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành. |
Quando os alunos tiverem terminado o estudo, peça que vários deles escrevam no quadro, sobre a referência das escrituras correspondente, uma verdade que aprenderam sobre o Salvador. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peças trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới peças
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.