पेड़-पौधे trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पेड़-पौधे trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पेड़-पौधे trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पेड़-पौधे trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cỏ cây, sùi, Thảm thực vật, sinh trưởng, sống vô vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पेड़-पौधे
cỏ cây(vegetation) |
sùi(vegetation) |
Thảm thực vật(vegetation) |
sinh trưởng(vegetate) |
sống vô vị(vegetate) |
Xem thêm ví dụ
वे मैदान के पेड़-पौधों और हरी घास की तरह कमज़ोर हो जाएँगे,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
यहाँ तक कि आजकल की कुछ आम दवाइयाँ पेड़-पौधों से बनायी जाती हैं। Ngay cả vài thứ thuốc thông thường nhất ngày nay vẫn được chế từ thảo mộc. |
पूरी दुनिया में पेड़-पौधों और जानवरों के लुप्त होने का खतरा बढ़ता जा रहा है। Các loài thực vật và động vật trên khắp thế giới ngày càng bị đe dọa. |
लेकिन क्या जानवर और पेड़-पौधे “परमेश्वर की सन्तानों की महिमा की स्वतंत्रता” पाने की आशा रखते हैं? Nhưng thú vật và thực vật có hy vọng đạt tới “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” không? |
पुराने ज़माने से ही लबानोन की ज़मीन हरे-भरे पेड़-पौधों के लिए बहुत मशहूर है। TỪ THỜI Kinh Thánh được viết ra, Lebanon đã nổi tiếng nhờ các nguồn tài nguyên thiên nhiên. |
उसके बाद उसने पेड़-पौधे और जानवर बनाए। Kế tiếp, Ngài tạo ra cây cỏ và thú vật. |
उनकी आँखें धुँधला गयी हैं क्योंकि पेड़-पौधे कहीं नहीं हैं। Hoa mắt vì không có cây cỏ. |
सुंदर, जटिल और सटीक तरीके से बने पेड़-पौधे और जीव-जंतु किस बात का सबूत देते हैं? Vẻ đẹp, sự đa dạng và cân đối của các sinh vật thể hiện điều gì? |
वे मैदान के पेड़-पौधों और हरी घास की तरह कमज़ोर हो जाएँगे, Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh, |
हर मैदान के पेड़-पौधे सूखते जाएँगे? Cây cỏ khô héo trên mọi cánh đồng? |
पेड़-पौधों की दृष्टि से पलामू अत्यंत समृद्ध है। Cất bước dưới vòm cành lá ổi dứa thật là tuyệt diệu. |
परमेश्वर के वचन में पेड़-पौधों के बारे में बहुत बार ज़िक्र मिलता है। Thực vật được nhắc đến nhiều lần trong Kinh Thánh. |
यहोवा परमेश्वर ने पेड़-पौधों और जानवरों को बनाने के बाद, पहले इंसान आदम को रचा। Sau khi tạo ra cây cối và thú vật, Giê-hô-va Đức Chúa Trời dựng nên người đàn ông đầu tiên là A-đam. |
बाइबल साफ-साफ बताती है कि परमेश्वर ने सभी पेड़-पौधों और जानवरों की मूल ‘जातियाँ’ बनायी थीं। Lời tường thuật ghi rõ rằng Đức Chúa Trời tạo mọi “loại” cây cỏ và thú vật chính. |
तारों से भरा आकाश, पेड़-पौधे, जानवर, हर कोई अपने तरीके से अपने सिरजनहार का गुणगान करता है। Từ bầu trời đầy sao cho tới cây cỏ và thú vật, mỗi thứ theo cách riêng đều đem lại sự ca ngợi cho Đấng Tạo Hóa. |
धरती के पेड़-पौधों और इसकी मिट्टी में हम सिरजनहार की शक्ति का क्या सबूत देख पाते हैं? Chúng ta thấy bằng chứng nào về quyền năng của Đấng Tạo Hóa thể hiện trong các loài thực vật trên trái đất và trong đất? |
पेड़-पौधे बढ़ते हैं Cây cối đâm chồi |
जब ऐसे पेड़-पौधे सूख जाते हैं तो उनमें बड़ी आसानी से आग लग सकती है। Vì bị khô đi, các thực vật này dễ bắt lửa. |
इनमें मैनग्रोव पेड़ों के जंगलों, अनोखे पेड़-पौधों और प्रवासी पक्षियों के इलाकों की हिफाज़त की जाती है। Những khu vườn khác bảo tồn rừng đước, quần thực vật đặc biệt, và bảo vệ những khu vực cho chim di trú. |
इसलिए तू पेड़-पौधों के सुंदर-सुंदर* बाग लगाती है Vì thế, ngươi trồng những vườn đẹp đẽ |
उस बाग में बहुत सारे फूल, पेड़-पौधे और जानवर थे। Trong vườn ấy có nhiều hoa, cây cối và loài vật. |
जैसे पेड़-पौधों पर बारिश की बौछार, Như mưa rào trên cây cỏ, |
और इसका असर पेड़-पौधों और फसलों की पैदावार पर होता। Điều này sẽ ảnh hưởng đến thực vật và chu kỳ trồng cấy và sản xuất. |
उन 70 सालों के दौरान यह एक वीराना बन गया जहाँ गीदड़ रहने लगे और जंगली पेड़-पौधे उग आए। Trong 70 năm hoang vu, đất đai trở thành nơi đầy gai góc, khô cằn nứt nẻ và là hang của chó rừng. |
फोटोसिंथसिस (या, प्रकाश संश्लेषण) की अद्भुत प्रक्रिया से धरती के पेड़-पौधे और सागर के सूक्ष्म पौधे (फाइटोप्लैंकटन) फलते-फूलते हैं। Tiến trình quang hợp kỳ diệu nuôi sống thực vật trên đất và thực vật nổi dưới biển. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पेड़-पौधे trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.