peddler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peddler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peddler trong Tiếng Anh.

Từ peddler trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán rong, người bán rong, người hay kháo chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peddler

bán rong

noun

I bought that off a peddler who was coming through town last week.
Tôi đã mua của một người bán rong đi qua thị trấn tuần trước.

người bán rong

noun

I bought that off a peddler who was coming through town last week.
Tôi đã mua của một người bán rong đi qua thị trấn tuần trước.

người hay kháo chuyện

noun

Xem thêm ví dụ

A peddler.
Một người bán rong.
What I've just shown you are examples of the very simple and straightforward ways that journalists and food supplement pill peddlers and naturopaths can distort evidence for their own purposes.
Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng.
What would happen to all the unrepentant liars, fornicators, adulterers, homosexuals, swindlers, criminals, drug peddlers and addicts, and members of organized crime?
Điều gì sẽ xảy đến cho những người phạm tội mà không biết ăn năn, là những kẻ nói dối, kẻ tà dâm, thông dâm, đồng tính luyến ái, bịp bợm, phạm pháp, kẻ bán và nghiện ma túy, và những thành viên của băng đảng có tổ chức?
Everything else here is junk... worthy of a peddler, or the trash heap.
Mọi thứ khác chỉ là đồ bỏ, chỉ đáng để bán rong hay dụt thùng rác.
A haberdasher would retail small wares, the goods of the peddler, while a mercer would specialize in "linens, silks, fustian, worsted piece-goods and bedding".
Một người bán kim chỉ sẽ bán lẻ đồ nhỏ, hàng hoá của người bán rong, trong khi một người bán tơ lụa sẽ chuyên về "Khăn, lụa, vải bông thô, worsted mảnh-hàng hóa và bộ đồ giường".
Canvassing Hawker (trade) Peddler Solicitation "Door-to-door solar sales is back—but why?".
Chào hàng Người bán hàng rong Người bán dạo Gây quỹ ^ a ă “Door-to-door solar sales is back—but why?”.
Boxwallahs, the peddlers with boxes, were a common sight in the streets of Delhi and other north Indian cities from about 1865 to 1948.
Boxwallahs, những người bán hàng rong với những chiếc hộp, là một cảnh tượng phổ biến trên đường phố Delhi và các thành phố phía bắc Ấn Độ khác từ khoảng năm 1865 đến 1948.
A traveling medicine peddler and a chief thug?
Một người bán thuốc dạo và một thủ lĩnh côn đồ?
The girl is a traveling medicine peddler.
Cô gái là người bán thuốc dạo.
Trishaw peddlers began to appear in the 1960s and some of them set up pavement stalls making mohinga available all day.
Những người đạp xe xích lô bắt đầu xuất hiện vào những năm 1960 và vài người trong số họ mở các quán vỉa hè bán mohinga suốt ngày.
What peddlers?
Bọn bán rong nào?
What figure did you have in your head, peddler?
Ông đang tính toán gì trong đầu vậy, ông bán dạo?
During the medieval period, the term, huckster, came to refer to market-based food vendors while peddlers referred to itinerant vendors of a wide range of merchandise.
Trong thời trung cổ, thuật ngữ này, huckster, đã đề cập đến các nhà cung cấp thực phẩm trên thị trường trong khi những người bán hàng rong đề cập đến các nhà cung cấp lưu động của một loạt các hàng hóa.
In antiquity, exchange involved direct selling via merchants or peddlers and bartering systems were commonplace.
Trong thời cổ đại, trao đổi liên quan đến bán hàng trực tiếp thông qua thương nhân hoặc người bán hàng rong và hệ thống trao đổi hàng đổi hàng là khá phổ biến.
These could be had from itinerant book peddlers, an unreliable source over whom the professors had no control.
Họ có thể có sách từ những người bán sách dạo, một nguồn không đáng tin cậy mà các giáo sư không thể kiểm soát.
No, “we are not peddlers of the word of God.”
Không, chúng ta chẳng “ ‘thương mãi hóa’ Đạo Chúa để trục lợi”.
And he looked like a peddler just opening his pack;
Và ông trông giống như một người bán rong chỉ mở gói của mình;
What kind of potions are these peddlers selling?
Bọn du thương đó bán loại pháp dược nào?
That magic peddler, rymus.
Cái gã bán pháp dược, Rymus.
Can't be the plumber, the peddler, the parlor, cause I've paid those bills
Không thể là thợ sửa ống nước, người bán rong, người hỗ trợ ( nghiệp dư ) vì tôi đã trả các hóa đơn rồi.
The apostle Paul voiced that lofty view when he declared: “We are not peddlers of the word of God as many men are, but as out of sincerity, yes, as sent from God, under God’s view, in company with Christ, we are speaking.” —2 Corinthians 2:17.
Sứ đồ Phao-lô nói lên quan điểm cao quý đó khi ông tuyên bố: “Chúng tôi chẳng giả-mạo [“bán dạo”, NW] lời của Đức Chúa Trời như nhiều kẻ khác; nhưng chúng tôi lấy lòng chân-thật, theo như đạo từ Đức Chúa Trời đến thể nào, thì giảng ra thể ấy trước mặt Đức Chúa Trời, trong Đấng Christ”.—2 Cô-rinh-tô 2:17.
Coloring her face , she disguised herself as an old peddler woman , so that no one would recognize her , traveled to the dwarves house and knocked on the door .
Sau khi tô vẽ khuôn mặt mình , mụ ta cải trang thành một bà lão bán hàng rong để không ai nhận ra mình rồi đến nhà những chú lùn và gõ cửa .
17 Like the early Christians, Jehovah’s servants today “are not peddlers of the word of God.”
17 Như các tín đồ thời ban đầu, tôi tớ của Đức Giê-hô-va ngày nay “không buôn bán lời Đức Chúa Trời”.
But here you are, ready t- t- to save our village from these magic peddlers
Nhưng giờ anh ở đây, sẵn sàn để cứu làng tôi khỏi bọn bán rong pháp dược đó

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peddler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.