peitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngực, lồng ngực, ở ngực, cơ ngực, mặc ở ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peitoral

ngực

(thoracic)

lồng ngực

(chest)

ở ngực

(thoracic)

cơ ngực

(pectoral)

mặc ở ngực

(pectoral)

Xem thêm ví dụ

* Ver também Peitoral; Vidente
* Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị
E seus peitorais estão desiguais.
Và bắp ngực cậu có vẻ gồ ghề.
Segurando um microscópio para a formiga vermelha primeiramente mencionado, vi que, embora fosse assiduamente mordendo a perna dianteira perto do seu inimigo, ter cortado sua restantes folgas, seu próprio peito estava todo rasgado, expondo o que ele tinha sinais vitais lá para as mandíbulas da guerreira preta, cujo peitoral era aparentemente demasiado espessa para ele furar, e os carbúnculos escuro da olhos do sofredor brilhou com ferocidade, como a guerra só poderia excitar.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Voa pelo oceano com as barbatanas peitorais, ganha altura, impulsiona os seus movimentos com uma cauda semilunar.
Nó bơi xuyên qua đại dương trên vây ngực trái của nó, nhận sự nâng lên, cấp năng lượng cho chuyển động với chiếc đuôi hình lưỡi liềm.
24 E deve passar os dois cordões de ouro pelas duas argolas nas extremidades do peitoral.
24 Hãy luồn hai sợi dây thừng nhỏ bằng vàng qua hai khoen ở hai góc của bảng đeo ngực.
Tinha trocado seis ovelhas por duas pedras preciosas, saídas de um peitoral de ouro.
Cậu đã đổi sáu con cừu lấy hai viên đá quý từ cái áo giáp bằng vàng.
15 “Você deve mandar um bordador fazer o peitoral do julgamento.
15 Con hãy nhờ một thợ thêu làm bảng đeo ngực của sự phán quyết.
Garantindo, assim, que passarias a vida obcecado com músculos peitorais.
Do đó có thể đảm bảo rằng cả đời mày ám ảnh bởi cái trò thể hình.
4 “Estas são as vestes que farão: um peitoral,+ um éfode,+ uma túnica sem mangas,+ uma veste comprida enxadrezada, um turbante+ e uma faixa;+ farão essas vestes sagradas para seu irmão Arão e para os filhos dele, a fim de que ele sirva como sacerdote para mim.
4 Đây là các y phục họ sẽ làm: một bảng đeo ngực,+ một ê-phót,+ một áo khoác không tay,+ một áo thụng có kẻ ô vuông, một khăn vấn+ và một cái đai;+ họ sẽ làm những y phục thánh này cho anh con là A-rôn cùng các con trai người, để người làm thầy tế lễ cho ta.
Peitoral do julgamento com 12 pedras preciosas (Êx 28:15-21)
Bảng đeo ngực của sự phán quyết có 12 viên đá quý (Xu 28:15-21)
Adoro este peitoral de retidão.
Tôi yêu thích tấm giáp che ngực của sự ngay chính.
Embora nenhum cobertor seja mencionado na maioria das descrições do processo de tradução, um parece ter sido usado no início para impedir que o escrevente visse as placas, os intérpretes ou o peitoral.
Mặc dù không có tấm chăn nào được đề cập đến trong hầu hết các phần mô tả về tiến trình dịch thuật, nhưng hiển nhiên là một tấm chăn đã được sử dụng vào một thời điểm ban đầu để che không cho người ghi chép không nhìn thấy các bảng khắc, kính đeo mắt, hoặc tấm giáp che ngực.
Estão a substituir-me a placa peitoral.
Họ sẽ thay tấm ngực của tôi.
Note que o nome Iehova aparece com destaque no peitoral.
Danh “Iehova” được ghi cách dễ thấy trên bộ phận áo giáp đó.
Vão ter de me drenar os peitorais outra vez.
Người ta sẽ hút hết mỡ trên ngực tôi.
O Peitoral.
Mảnh Áo Giép.
+ O peitoral deve ser feito como o éfode: com ouro, linha azul, lã roxa, fio escarlate e linho fino retorcido.
+ Nó phải được làm từ chất liệu giống như ê-phót, gồm vàng, chỉ xanh dương, len màu tía, sợi đỏ tươi và chỉ lanh mịn xe sợi.
Ao nadar, os tubarões ganham impulso por meio das duas barbatanas peitorais.
Khi bơi, cá mập trồi lên nhờ hai vây ngực.
Pensei em um capa para cobrir o peitoral, com o Touro Borgia em amarelo brilhante.
Em nghĩ cái áo choàng trên tấm giáp ngực, với hình bò mộng của dòng họ Borgia màu vàng.
Depois, Pausânias, vendo oferendas comemorativas próximo à Acrópole de Atenas no século II (Descrição da Grécia 1.21.5-6) encontrou entre elas "um peitoral sármata.
Muộn hơn, Pausanias, xem xét các đồ lễ tạ gần Acropolis Athens trong thế kỷ 2 (Description of Greece 1.21.5-6), đã tìm thấy trong số đó các giáp che ngực của người Sauromatae.
Com as enormes barbatanas peitorais e os olhos ainda muito visíveis, chocou-me como uma espécie de crucificação.
Và với vây ngực rất lớn và đôi mắt của nó vẫn còn rất rõ ràng, nó làm tôi cảm thấy nhói lòng như bị đóng đinh.
Acredita-se que o uniforme de Pilatos consistia em uma túnica de couro e um peitoral de metal.
Trong quân đội, Phi-lát có lẽ mặc bộ quân phục bằng da với áo giáp kim loại.
Por que falaste nos músculos peitorais, seu naco de merda?
Thằng cứt nát này, mày vừa nói gì về thể hình cơ?
Juntamente com o registro havia um instrumento curioso, que os antigos chamavam de ‘Urim e Tumim’, que consistia de um conjunto de duas pedras transparentes na borda de um arco preso a um peitoral.
Cùng với các biên sử là một công cụ lạ lùng, mà những người thời xưa gọi là ‘U Rim và Thu Mim,’ gồm có hai viên đá trong suốt gắn lên trên gọng của một cái khung hình vòng cung buộc vào tấm giáp che ngực.
Ou na região peitoral.
Chỗ ngực cũng được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.