periferia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ periferia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periferia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ periferia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chu vi, ngoại ô, ngoại vi, ngoại thành, vùng ven đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ periferia

chu vi

(periphery)

ngoại ô

(outskirts)

ngoại vi

(periphery)

ngoại thành

vùng ven đô

Xem thêm ví dụ

Así como la capacidad de discriminar sistemáticamente entre lo que está en el centro y lo que está en la periferia.
Tương tự đối với khả năng phân biệt một cách có hệ thống giữa cốt lõi và những gì ở xung quanh.
Todavía no hay dinosaurios; solo este lugar lento, saurio, escamoso, desagradable, pantanoso con un par de mamíferos chiquitos que se esconden en la periferia.
Vẫn chưa có khủng long, chỉ có loài chậm chạp, giống thằn lằn, có vảy, khó chịu, sống ở đầm lầy với một vài loài động vật có vú nhỏ bé lẩn trốn ở ngoài bìa.
De acuerdo con el censo de 2001, tiene la población más baja de las 13 periferias de Grecia.
Theo điều tra năm 2001, đây là vùng có dân số thấp nhất trong tổng số 13 vùng của Hy Lạp.
Nos dimos cuenta de que la gente de Asia, África, América del Sur, nos decía que podrían usarlo también, y lo más importante, lo que pensábamos que era una excepción, que en el bosque había muy buena señal, no lo era, y nos dijeron que muchas áreas tenían señal, especialmente en la periferia de los bosques más amenazados.
Chúng tôi nhận ra rằng ở châu Á, châu Phi hay Nam Mĩ, mọi người sử dụng giải pháp này rất hiệu quả và điều quan trọng nhát, chúng tôi nhận ra: điều mà chúng tôi tưởng là đặc biệt trong khu rừng, sóng di động khoẻ thực ra lại không có gì lạ, đặc biệt là ở bìa rừng, nơi bị đe doạ nhiều nhất.
Después de aquello, Hassan se movió por la periferia de mi vida.
Từ đó trở đi Hassan chỉ loanh quanh ở vòng ngoài cuộc đời tôi.
La solución está en la periferia.
Lời giải đang nằm ở phần ngoại vi.
Había un plan para la periferia.
Có kế hoạch đối phó với những chuyện bất ngờ chứ.
Sé que crees que Chicago fue difícil, pero esto es la Periferia.
Tôi biết các bạn nghĩ ở Chicago khá khắc nghiệt, nhưng đây là Fringe.
Aunque en aquel tiempo éramos pocos, predicamos no solo en la mayoría de las aldeas del norte del Líbano, sino también en Beirut, en su periferia y por todo el país hasta el sur.
Hồi đó, mặc dù chỉ có ít người chúng tôi làm công việc này, chúng tôi không những rao giảng tại hầu hết những làng ở miền bắc Lebanon mà còn rao giảng ở Beirut, ngoại thành và cho đến tận miền nam Lebanon.
La gente de Palmdale está intranquila con el nivel bajo de gamma y la difusión de rayos x en la periferia.
Palmdale đã quan tâm đến..... sự phát xạ của tia gamma và tia X ở tầm thấp trong khu vực.
Vive en la periferia de un barrio distante y nunca ha sido miembro de un obispado ni del sumo consejo”.
Anh ấy sống rất xa ở bìa ranh giới của tiểu giáo khu và chưa bao giờ nắm giữ một chức vụ lãnh đạo nào trong giám trợ đoàn hay hội đồng thượng phẩm cả.”
Quiero que todos en Brennidon y los de las periferias asistan.
Ta muốn mọi người ở Brennidon và nông thôn ngoại ô đều tham dự.
Sin embargo, ya no hay un gran debate sobre el hecho de que los acuerdos cooperativos se han movido desde la periferia a un papel central.
Nhưng không còn tranh cãi nào nữa về sự thật rằng sự dàn xếp phối hợp đã từ nhân vật phụ chuyển thành nhân vật chính trong sinh học, từ cấp tế bào lên đến cấp sinh thái học.
Lucio puede decidir, a los 17, convertirse en un tribuno militar y dirigir tropas en la periferia del Imperio.
Đến tuổi 17, Lucius có thể lựa chọn để trở thành sĩ quan quân đội và chỉ huy binh lính ở vùng biên giới của đế chế.
Tenemos los suburbios y la periferia, el centro que es como el distrito financiero, y luego el núcleo que sería algo como el edificio más alto en el centro, y vemos ya signos de organización aquí.
Bạn có các vùng ven và ngoại ô, bạn có một trung tâm - khu tài chính chẳng hạn, ở đó cái lõi sẽ là một cái gì đó, có thể là toà nhà cao tầng cao nhất ở chính giữa.
Algunos de los templos que ha anunciado se cuentan entre los más históricos: “Esta mañana tengo el placer de anunciar cinco templos nuevos para los cuales se han adquirido los terrenos y que, en los próximos meses y años, se construirán en los siguientes lugares: Calgary, Alberta, Canadá; Córdoba, Argentina; Kansas City y la periferia; Filadelfia, Pensilvania; y Roma, Italia” (Thomas S.
Một số đền thờ mà ông loan báo đều mang tính chất lịch sử nhất: ′′Buổi sáng hôm nay, tôi hân hạnh thông báo năm ngôi đền thờ mới mà địa điểm đã kiếm được và, trong những năm tháng tới, sẽ được xây cất trong những địa điểm sau đây: Calgary, Alberta, Canada; Córdoba, Argentina; khu vực Kansas City; Philadelphia, Pennsylvania; và Rome, Ý′′ (Thomas S.
Sin embargo, ya no hay un gran debate sobre el hecho de que los acuerdos cooperativos se han movido desde la periferia a un papel central. En la biología, del nivel celular al ecológico
Nhưng không còn tranh cãi nào nữa về sự thật rằng sự dàn xếp phối hợp đã từ nhân vật phụ chuyển thành nhân vật chính trong sinh học, từ cấp tế bào lên đến cấp sinh thái học.
Si mi madre nació en la Periferia, entonces ¿cómo terminó en Chicago?
Nếu mẹ tôi sinh ở Fringe, thì sao bà ấy lại đến được Chicago?
Si en el proceso de obtener una casa, las familias no eran expulsadas a la periferia y por tanto conservaban sus contactos y sus empleos, sabíamos que las ampliaciones empezarían a ocurrir de manera inmediata.
Trong nỗ lực để không bị đuổi ra các khu ngoại thành khi cố kiếm một căn hộ nếu các gia đình duy trì mối liên kết và công việc của họ chúng tôi biết rằng việc mở rộng có thể bắt đầu ngay lập tức.
David nunca quiso que vieras lo que viste en la Periferia.
David chưa từng muốn anh thấy những gì ngoài Fringe.
Habrá que hacer una serie de cortes longitudinales que vayan del centro a la periferia.
Phải làm tất cả một loạt những tiết diện học, đi từ trung tâm ra đến ngoại vi.
Los Países Bajos estaban situados alrededor de la frontera de Francia y el Sacro Imperio Romano, formando parte de sus respectivas periferias, y los diversos territorios en los que se encontraban se habían vuelto prácticamente autónomos en el siglo 13.
Trong thời Trung cổ của đất thấp đã được nằm trên biên giới Pháp và Đế quốc La Mã Thần thánh, tạo thành một phần của vùng ngoại vi của mình, và các lãnh thổ khác nhau trong đó họ bao gồm trên thực tế đã trở thành gần như tự trị của thế kỷ 13.
Y, personalmente, yo me sentía más cómodo en esta blancotopía que, digamos, en Colorado, Idaho, o incluso en la periferia de Boston.
Và đối với cá nhân tôi, tôi cảm thấy thoải mái ở Whitopia này hơn ở Colorado, hoặc ở Idaho, hoặc thậm chí ở ngoại ô Boston.
Un hombre como yo no pertenece a la periferia.
Người như tôi không thích hợp ở vùng ngoại ô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periferia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.