permit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permit trong Tiếng Anh.
Từ permit trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho phép, giấy phép, sự cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permit
cho phépverb I don't permit cameras around my research facilities. Tôi không cho phép máy quay quanh khu vực nghiên cứu. |
giấy phépnoun You can't paddle down the river without a permit. Cậu không thể bơi xuồng trên sông nếu không có giấy phép. |
sự cho phépverb This was the first permit of its kind in Oregon. Đây là sự cho phép đầu tiên tại bang Oregon. |
Xem thêm ví dụ
The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.” Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
I have my permit. Con có giấy phép mà. |
In 1935 Nazi Germany, a law was passed permitting abortions for those deemed "hereditarily ill", while women considered of German stock were specifically prohibited from having abortions. Năm 1935 tại nước Đức Phát xít, một điều luật được thông qua cho phép các vụ phá thai của những người bị coi là "mắc bệnh di truyền," trong khi phụ nữ bị coi thuộc dòng giống Đức đặc biệt bị cấm việc phá thai. |
65 But they shall not be permitted to receive over fifteen thousand dollars stock from any one man. 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
AdSense publishers are not permitted to modify the AdSense for Search code in any way. Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào. |
She tactfully but clearly explains to her husband what her conscience will permit her to do and what she cannot do. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul. Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul. |
They chose that course of their own free will, so God permitted it. Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó. |
The ruling also affirmed that local laws already permit same-sex marriage, even if they do not state it literally, and that Uruguayans married overseas can go to a judge to have their marriages recognized. Phán quyết cũng khẳng định rằng luật pháp địa phương đã cho phép kết hôn đồng giới, ngay cả khi họ không nêu rõ nghĩa đen và người Uruguay kết hôn ở nước ngoài có thể đến một thẩm phán để hôn nhân của họ được công nhận. |
Matteo Palmieri wrote in the 1430s: "Now indeed may every thoughtful spirit thank god that it has been permitted to him to be born in a new age." Matteo Palmieri đã viết những năm 1430: "Hiện giờ quả thực mọi ý tưởng tinh thần phải tạ ơn chúa rằng chúng đã được cho phép được sinh ra trong một thời đại mới." |
In August 1938 the German authorities announced that all residence permits for foreigners were being cancelled and would have to be renewed. Vào tháng 8 năm 1938 giới chức trách Đức thông báo giấy phép cư trú của những người nước ngoài, trong đó bao gồm cả người Do Thái gốc nước ngoài sinh ra tại Đức, đã bị hủy bỏ và sẽ phải làm lại. |
The ban was not a complete ban; two Buddhist temples were permitted in both the main capital Chang'an and the subsidiary capital Luoyang, and the large municipalities and each circuit were each allowed to maintain one temple with no more than 20 monks. Lệnh cấm không phải là một lệnh cấm hoàn toàn, hai ngôi chùa được phép trong cả thủ đô chính Trường An và thành Lạc dương, các thành phố lớn và vùng phụ cận được phép để duy trì một ngôi chùa không nhiều hơn 20 nhà sư. |
JEHOVAH permitted Satan to test the integrity of God’s loyal servant Job. Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp. |
Our goal should be never to miss a meeting or a session if our health and circumstances permit us to attend. Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
A one-year fixed price period would be introduced for the first year , he said , with carbon permits costing A$ 10 ( $ 7 , £ 5 ) per tonne , followed by a floating price until July 2013 . Ông cho biết , thời gian giá ấn định một năm đã được đưa ra cho năm đầu tiên , với giấy phép thải khí thải trị giá 10 đô la Úc ( 7 đô la Mỹ , 5 bảng Anh ) một tấn , theo sau giá thả nổi cho đến tháng bảy năm 2013 . |
For this reason, we don’t permit merchants or consumers to post dangerous or derogatory content, including content that: Vì lý do này, chúng tôi không cho phép người bán hoặc người tiêu dùng đăng nội dung nguy hiểm hoặc xúc phạm, bao gồm các nội dung: |
13:15) If our personal circumstances permit, we should make it our goal to spend some time praising Jehovah every week. Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
133:1-3) Please bear in mind that glass containers and alcoholic beverages are not permitted in the convention facilities. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
Children are the first victims of current laws permitting so-called “no-fault divorce.” Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.” |
So Jehovah’s Witnesses do not accept transfusions of donor blood; nor do they permit their own blood to be withdrawn, stored and later transfused back into their veins. —Acts 15:28, 29. Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
Why Does God Permit Suffering? Tại sao Đức Chúa Trời để cho đau khổ xảy ra? |
Although he was not Catholic, the priest in charge of the cemetery permitted the burial after learning Schrödinger was a member of the Pontifical Academy of Sciences. Mặc dù ông không theo đạo Công giáo, các linh mục quản nghĩa trang đã cho phép chôn cất ông tại đây sau khi biết rằng Schrödinger là thành viên của Viện hàn lâm Khoa học Giáo hoàng (Pontifical Academy of Sciences). |
Briefly consider the illustration on page 1 and the information in paragraphs 1-3 as time permits. Hãy nói sơ qua về hình vẽ nơi trang 1 và nội dung của các đoạn 1-3, tùy theo thời gian nhiều hay ít. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới permit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.