persecute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persecute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persecute trong Tiếng Anh.

Từ persecute trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành hạ, ngược đãi, khủng bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persecute

hành hạ

verb

The demons persecuted me so much that my nerves were affected.
Các quỉ hành hạ tôi đến nỗi thần kinh tôi bị ảnh hưởng.

ngược đãi

verb

Yet, such ones have always encountered opposition, even persecution.
Song, những người này đã luôn bị chống đối, thậm chí bị ngược đãi.

khủng bố

verb

I'm beginning to get a persecution fear complex.
Anh đã bắt đầu cảm thấy bị khủng bố tới mất tinh thần.

Xem thêm ví dụ

20 Not even persecution or imprisonment can shut the mouths of devoted Witnesses of Jehovah.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
(b) What methods did Saul use to persecute David?
(b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít?
What have God’s servants not done despite persecution?
Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi?
Loyalty Stands Up to Persecution
Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ
Happy to Be Persecuted Like the Prophets
Vui vẻ chịu sự ngược đãi giống các đấng tiên tri
And freedom from persecution from the Khmer Rouge.
Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ.
If they have persecuted me, they will persecute you also.”
Nếu họ đã bắt-bớ ta, ắt cũng bắt-bớ các ngươi”.
Yet, one of the greatest threats to the continued existence of the Bible was, not the sudden heat of persecution, but the slow process of decay.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
And that courage buoys them up in times of intense hardship and persecution, as is evident from the following account.
Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này.
What enabled the first Christians to remain zealous even under persecution, and how should their example affect us?
Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào?
Refugee Resettlement relocates hundreds of refugees fleeing persecution each year.
Mật độ dân cư cao là căn nguyên hàng năm của việc hàng trăm nghìn dân di cư lao động mùa vụ.
Persecuted for Righteousness’ Sake
Chịu bắt bớ vì yêu sự công bình
How did Aristarchus and Gaius react to persecution?
A-ri-tạc và Gai-út xử sự ra sao khi bị bắt bớ?
Did they beg him to put a stop to the persecution, or what?
Có phải họ cầu xin khỏi bị bắt bớ nữa, hay cầu xin gì?
5 Not only did Jesus himself suffer fierce persecution but he also forewarned his followers that the same would happen to them.
5 Chẳng những chính Chúa Giê-su bị bắt bớ dữ dội mà ngài còn báo cho môn đồ biết trước là họ cũng sẽ bị bắt bớ như vậy.
Those who do not perform acts of ancestor worship are often persecuted by family members and neighbors.
Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ.
20 Yea, they did persecute them, and afflict them with all manner of words, and this because of their humility; because they were not proud in their own eyes, and because they did impart the word of God, one with another, without amoney and without price.
20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì.
After the persecuted apostles had been dishonored because of Jesus Christ’s name, what did they do?
Sau khi các sứ-đồ bị ngược đãi đã chịu khổ nhục vì danh Giê-su Christ thì họ làm gì?
13 Enduring persecution or opposition as a Christian is a reason to rejoice.
13 Khi chịu đựng sự ngược đãi hoặc chống đối vì là tín đồ Đấng Christ, chúng ta có lý do để vui mừng.
It is no wonder, therefore, that religious persecution continues to this day.
Không gì là lạ khi ngày nay các sự bắt bớ ngược đãi vì tôn giáo vẫn còn tồn tại.
Several times I had the chance to get back at those who persecuted me, but I never did.
Nhiều lần tôi có cơ hội để trả thù những người đã ngược đãi tôi, nhưng tôi không bao giờ làm thế.
On his missionary trips, the apostle Paul had to cope with heat and cold, hunger and thirst, sleepless nights, various dangers, and violent persecution.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
11 If we treasure our ministry, we will be like the apostle Paul, continuing to preach despite persecution.
11 Nếu trân trọng thánh chức, chúng ta sẽ giống như sứ đồ Phao-lô, tiếp tục rao giảng bất kể sự bắt bớ (Công 14:19-22).
Roman Emperor Nero launched what persecution?
Hoàng-đế La-mã Nero đã phát khởi các cuộc bắt bớ nào?
The order limited the number of refugee arrivals to the U.S. to 50,000 for 2017 and suspended the U.S. Refugee Admissions Program (USRAP) for 120 days, after which the program would be conditionally resumed for individual countries while prioritizing refugee claims from persecuted minority religions.
Cụ thể, lệnh đình chỉ chương trình Tiếp nhận người tị nạn Hoa Kỳ (USRAP) trong 120 ngày, sau đó chương trình sẽ tiếp tục có điều kiện cho từng nước riêng rẽ trong khi ưu tiên người tị nạn của các tôn giáo thiểu số.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persecute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.