perturbar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perturbar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perturbar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perturbar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm phiền, làm bối rối, quấy rầy, thảo luận, làm rối loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perturbar

làm phiền

(trouble)

làm bối rối

(agitate)

quấy rầy

(trouble)

thảo luận

(agitate)

làm rối loạn

(unsettle)

Xem thêm ví dụ

Algunos publicadores optan por tocar en una puerta de un extremo del pasillo y luego pasarse a otra del otro extremo en lugar de llamar en una puerta tras otra, y así evitan perturbar a los residentes.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Casos como estos en los que se pervierte la justicia pueden enfurecernos y perturbar nuestra paz interior.
Tất cả những trường hợp vi phạm công lý như thế có thể gây phẫn nộ và làm chúng ta mất bình an.
Trata de perturbar nuestra paz y echar a perder la buena posición que tenemos ante Dios.
Hắn cố phá đi sự bình an và hủy hoại vị thế tốt của chúng ta trước mắt Đức Chúa Trời.
En aquel tiempo les hablará en su cólera, y en su ardiente desagrado los perturbará, diciendo: ‘Yo, sí, yo, he instalado a mi rey sobre Sión [celestial], mi santa montaña’”.
Bấy giờ Ngài sẽ nổi thạnh-nộ phán cùng chúng nó, dùng cơn giận-dữ mình khuấy-khỏa chúng nó, mà rằng: Dầu vây, ta đã lập Vua ta Trên Si-ôn là núi thánh ta”.
Quiero perturbar su confianza de que conocen lo más íntimo de sus mentes... y de que pueden hablar con autoridad sobre sus propias conciencias.
Tôi muốn làm lay chuyển sự tự tin của các bạn về việc các bạn hiểu được trí óc bên trong của bản thân -- rằng các bạn có thẩm quyền với chính nhận thức của mình.
En Estados Unidos, muchos hermanos fueron arrestados, acusados de violar las leyes del descanso dominical, perturbar la paz y vender sin licencia.
Ở Hoa Kỳ, nhiều anh chị bị bắt vì vi phạm ngày Sa-bát, quấy rối trật tự và bán sách mà không có giấy phép.
Al perturbar sus operaciones y sacar a la luz sus turbios manejos, Jesús estaba confrontando a los poderosos líderes religiosos de su día.
Để vạch trần và ngăn cản âm mưu của họ, Chúa Giê-su trở thành kẻ thù của những nhà lãnh đạo tôn giáo thời bấy giờ.
En 1670, más de cien años antes de materializarse el primer vuelo tripulado en globo, el jesuita italiano Francesco de Lana comentó: “Para evitar las numerosas consecuencias que podrían perturbar el orden civil y político de los hombres, Dios jamás permitirá que se fabrique tal máquina [voladora]”.
Vào năm 1670, một tu sĩ dòng Tên ở Ý là Francesco Lana đã nhấn mạnh rằng có lẽ “Thiên Chúa không bao giờ cho phép người ta chế tạo một cỗ máy như thế [khí cầu]. Ngài không muốn nó gây tác hại to lớn, làm xáo trộn hệ thống chính trị và xã hội của loài người”.
Hablaban en voz baja, como si no quisieran perturbar la tranquilidad que se respiraba esa mañana.
Họ ghé tai thì thầm với nhau như không muốn phá tan sự yên tĩnh của buổi ban mai.
Tanto las enfermedades como las discapacidades pueden perturbar nuestra vida.
Bệnh tật có thể làm đảo lộn cuộc sống bạn.
Pero cuanto más tiempo estés en esa posición, más se perturbará tu cuerpo.
Nhưng bạn càng ngồi lâu, cơ thể bạn càng bị kích động.
□ ¿Qué factores pudieran perturbar a los cristianos?
□ Những yếu tố nào có thể khiến tín đồ đấng Christ bối rối?
Piensan que lo único que logran quienes van a predicarles es perder el tiempo y perturbar la paz de los hogares.
Đối với họ, rao truyền tin mừng là công việc lãng phí thời gian và phiền phức.
Nada que valga la pena para perturbar nuestra noche.
Nó không đáng để phá hoại buổi chiều của chúng ta.
□ ¿Cómo pueden los celos perturbar la paz de la congregación?
□ Tính ghen tị có thể làm mất hòa khí của hội thánh như thế nào?
“Se hizo patentemente clara la ausencia de un fundamento legal que justificara perturbar un servicio religioso celebrado en instalaciones legalmente alquiladas con ese propósito.”
“Khi làm gián đoạn một buổi họp tôn giáo diễn ra tại địa điểm đã được thuê hợp pháp cho mục đích đó, rõ ràng các quan chức đã hành động thiếu cơ sở pháp lý”.
PARIS Dios me escudo debe perturbar la devoción!
PARIS Thiên Chúa lá chắn tôi nên làm phiền lòng sùng kính!
6 Porque confiaban en sus alianzas políticas, los líderes de Jerusalén estaban seguros de que ninguna “avenida repentina, inundante”, de ejércitos invasores se les acercaría para perturbar su paz y seguridad.
6 Tin tưởng nơi các đồng minh chính trị, các nhà lãnh đạo Giê-ru-sa-lem tin chắc rằng chẳng “tai-nạn hủy-diệt” của đoàn quân xâm lăng nào có thể đến gần để làm xáo trộn nền hòa bình và an ninh của chúng.
Esto era especialmente cierto cuando se presentaban algunos individuos con la única intención de perturbar el desarrollo del programa.
Điều này đặc biệt đúng trong trường hợp có những “vị khách” không mời mà đến.
¿Qué pudiera perturbar la paz que tenemos con Dios?
Điều gì có thể làm rối loạn sự hòa bình của chúng ta với Đức Chúa Trời?
11 Aunque aquellos rumores sobre Pablo eran una grave distorsión de la realidad, habían conseguido perturbar a los hermanos de origen judío.
11 Dù các tin đồn đó hoàn toàn không chính xác, nhưng chúng vẫn làm cho các tín đồ gốc Do Thái bối rối.
Pero llegar tarde vez tras vez podría revelar falta de respeto al propósito sagrado de las reuniones y que no se comprende la responsabilidad de no perturbar a los demás.
Nhưng thường xuyên đi trễ có thể biểu lộ một sự thiếu tôn trọng đối với mục đích cao quí của các buổi họp và thiếu quí trọng đối với trách nhiệm đừng làm phiền người khác.
¿Quién osa perturbar mi santuario?
Ai dám làm phiền khu vực an toàn of tôi?
Situaciones cada vez más frecuentes como obesidad, trastornos endocrinos, cesáreas y nacimientos prematuros pueden perturbar la biología de la lactancia.
Các vấn đề y tế phổ thông gia tăng như béo phì, rối loạn nội tiết, sinh mổ và sinh non, tất cả đều có thể phá vỡ cấu trúc sinh học vốn có của sữa.
Vivimos en un tiempo en este momento, dividido, a menudo muy oscuro, donde tanto en la izquierda y la derecha, se habla mucho de revolución y la necesidad de la revolución para perturbar la democracia cotidiana.
Chúng ta đang sống trong một thời đại, bị chia rẽ, thường rất tối tăm, khi ở mọi nơi, người ta luôn nói về cách mạng và sự cần thiết của cách mạng để xoay chuyển nền dân chủ hiện tại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perturbar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.