peu de temps après trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peu de temps après trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peu de temps après trong Tiếng pháp.

Từ peu de temps après trong Tiếng pháp có các nghĩa là một chút, lúc, khoảnh khắc, lát, chốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peu de temps après

một chút

(moment)

lúc

(moment)

khoảnh khắc

(moment)

lát

(moment)

chốc

(moment)

Xem thêm ví dụ

Malheureusement, elle est décédée peu de temps après.
Buồn thay, chẳng bao lâu sau đó mẹ đã qua đời.
Peu de temps après la mort de Gordon B.
Ngay sau khi Chủ Tịch Gordon B.
Peu de temps après, on a fait savoir à cet homme que sa fille venait de mourir.
Không lâu sau, người ta báo tin là em đó đã chết.
Peu de temps après, pendant ma convalescence à l’hôpital, mon père est entré dans ma chambre.
Ngay sau đó, trong khi tôi đang hồi phục trong bệnh viện, thì cha tôi bước vào phòng.
Peu de temps après, Sapphira est elle aussi morte. — Actes 5:1-11.
Một lúc sau Sa-phi-ra cũng chết.—Công 5:1-11.
Peu de temps après leur installation à Sanpete, Heber C.
Một thời gian ngắn sau khi họ ổn định ở Sanpete, Chủ Tịch Heber C.
Les Anderson lurent le Livre de Mormon et se firent baptiser peu de temps après.
Gia đình Anderson đọc Sách Mặc Môn và chịu phép báp têm trong một thời gian ngắn sau đó.
Peu de temps après, j’ai eu une longue discussion avec elle et nous nous sommes réconciliés.
Chẳng bao lâu sau đó, tôi đã có một cuộc thảo luận dài và hòa giải với nàng.
Ses parents retournent en Allemagne peu de temps après sa naissance.
Cha mẹ ông trở về Pháp ít ngày sau khi hạ sinh ông.
Peu de temps après, des Témoins de Jéhovah sonnaient à sa porte.
Điều đáng chú ý là chẳng bao lâu sau đó, Nhân Chứng Giê-hô-va gõ cửa nhà ông. Rồi ông và vợ chấp nhận tìm hiểu Kinh Thánh.
Peu de temps après, mes amis attaquaient une banque avec des fusils à canon scié.
Sau này, tôi được biết là không lâu sau, các bạn ấy đã cướp nhà băng bằng súng cưa nòng.
Peu de temps après, lui et sa famille devenaient Témoins.
Không lâu sau, anh và cả gia đình trở thành Nhân Chứng.
Peu de temps après, le jeune homme quittait les siens pour suivre l’apôtre Paul et Silas.
Vậy ít lâu sau Ti-mô-thê rời gia đình để đi cùng với Phao-lô và Si-la.
10 Peu de temps après qu’Israël eut quitté l’Égypte, une rébellion a éclaté dans le désert.
10 Sau khi Môi-se dẫn dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô thì đã xảy ra một cuộc nổi loạn trong đồng vắng.
Vous serez débité peu de temps après avoir effectué votre achat sur Google Play.
Chúng tôi sẽ tính phí cho bạn ngay sau khi bạn mua nội dung trên Google Play.
Peu de temps après cette photo, la guerre s'est terminée.
Khi ông chụp bức ảnh này thì chiến tranh đã kết thúc.
Ma chère maman est morte très peu de temps après le déclenchement de la Deuxième Guerre mondiale.
Không lâu sau khi Thế Chiến II bùng nổ, mẹ yêu quý của chúng tôi qua đời.
Quelque chose est arrivé peu de temps après que tu aies commencé le job.
Chuyện gì đó đã xảy ra không lâu sau khi anh bắt đầu làm việc.
Peu de temps après, on m’a convoqué au poste de police pour un interrogatoire.
Ít lâu sau, chúng tôi bị sở công an mời lên thẩm vấn.
Peu de temps après, une agence m’a proposé un remplacement de deux semaines.
Một lát sau, một trung tâm giới thiệu việc làm gọi điện và hỏi xem tôi có thể làm việc thay cho một nhân viên sắp đi vắng trong hai tuần không”.
Cependant, peu de temps après, le Congrès destitue le président Cardiff.
Không lâu sau đó, Quốc hội đã luận tội Tổng thống Cardiff.
Peu de temps après mon baptême et ma confirmation, des doutes se sont installés en moi.
Chẳng bao lâu sau khi tôi chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận, những nỗi nghi ngờ len vào tâm trí tôi.
Plus tard, pendant l’opération ou peu de temps après, on lui réintroduit ce sang.
Sau đó, máu sẽ được đưa trở lại cơ thể bệnh nhân trong quá trình phẫu thuật hoặc ít lâu sau khi phẫu thuật.
Mais peu de temps après leur installation en Moab, son mari, Élimélek, était mort.
Tuy nhiên, sau khi ổn định cuộc sống ở Mô-áp một thời gian thì chồng bà, Ê-li-mê-léc, qua đời.
Elle arriva très peu de temps après qu’ils ont reçu cette assurance.
Và điều đó đã xảy đến chỉ trong một vài giờ sau đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peu de temps après trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.