photo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ photo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photo trong Tiếng pháp.
Từ photo trong Tiếng pháp có các nghĩa là ảnh, hình, tấm hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ photo
ảnhnoun (Image prise à l'aide d'un appareil photo ou d'un autre appareil, et reproduit comme une image, habituellement sur une surface sensitive, et formée par l'action chimique de la lumière ou de l'énergie radiante.) Mon passe-temps est de prendre des photos de fleurs sauvages. Sở thích của tôi là chụp những bức ảnh hoa dại. |
hìnhnoun (Image prise à l'aide d'un appareil photo ou d'un autre appareil, et reproduit comme une image, habituellement sur une surface sensitive, et formée par l'action chimique de la lumière ou de l'énergie radiante.) Tu devrais mettre ces photos dans ton album. Bạn nên dán những bức hình đó vào album của bạn. |
tấm hìnhnoun (Image prise à l'aide d'un appareil photo ou d'un autre appareil, et reproduit comme une image, habituellement sur une surface sensitive, et formée par l'action chimique de la lumière ou de l'énergie radiante.) C'est une photo récente ? Tấm hình này có mới không? |
Xem thêm ví dụ
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
3 États-Unis/Porto Rico : stockage offert et illimité en qualité originale pour les photos et vidéos prises avec l'appareil Pixel jusqu'à fin 2020. Stockage offert et illimité en haute qualité pour les photos prises avec le Pixel par la suite. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Une photo d’elles est parue en première page d’un journal sud-africain dans un article au sujet de la XIIIe Conférence mondiale sur le sida tenue en juillet 2000, à Durban, en Afrique du Sud. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Parce qu'alors que nous prenons la même photo, nos perspectives changent, et elle a atteint de nouveaux jalons, et ça me permet de voir la vie à travers ses yeux, et comment elle interagit avec tout et voit tout. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
C'est pas mes affaires, mais une foreuse et quelques morceaux de titanium... te serviront plus qu'un appareil photo. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
Pour certaines langues, vous pouvez traduire un texte en le visant avec l'objectif de votre appareil photo. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
Lorsqu’ils ont vu le Photo-Drame de la Création, mes parents ont été enthousiasmés*. Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ). |
Pour sélectionner des photos, des vidéos et des applications que vous n'avez pas utilisées récemment dans une liste, procédez comme suit : Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
Cette photo était votre carte postale il y a deux ans. Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước. |
Imaginez comme moi qu'un million de personnes voyagent à l'international, et voyagent chaque année comme ça, sans être trimbalés en bus d'un côté à l'autre, d'un hôtel à un autre, à prendre des photos des gens, leurs coutumes par les fenêtres du bus mais plutôt en établissant des connections. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Dans le même ordre d’idées, partout dans le monde on voit les gens accrocher des photos ou des tableaux qui leur plaisent aux murs de leur maison ou de leur bureau. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Chacun apporterait les noms de famille qu’il a, les anecdotes et les photos qu’il a, y compris les objets que les grands-parents et les parents chérissent. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
Marche de la mort : KZ-Gedenkstätte Dachau, avec l’aimable autorisation des USHMM Photo Archives Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives |
Regardez chaque photo. Attentivement. Tôi cần bà nhìn những bức ảnh này thật cẩn thận. |
Illustrations photographiques David Stoker ; à droite : Photo Welden C. Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C. |
Vous avez des photos de vos enfants agent Gideon? Anh có đem theo ảnh con anh không, đặc vụ Gideon? |
Vous pouvez créer ou importer des photos à 360° à l'aide de l'application Street View. Bạn có thể tạo hoặc nhập ảnh 360 độ bằng ứng dụng Chế độ xem phố. |
Donc vous pouvez prendre une photo avec un iPhone et obtenir tous les noms, même si, encore, il peut y avoir des erreurs. Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm. |
Vous pouvez ajouter des photos, images et vidéos aux articles de blog que vous créez. Bạn có thể thêm ảnh chụp, hình ảnh khác cũng như video vào bất kỳ bài đăng trên blog nào mà bạn tạo. |
Voici une photo d'une des plus grandes places de Guangdong qui accueille beaucoup de travailleurs migrants ayant quitté leur campagne. Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
En 2014, des photographes professionnels et amateurs de plus de cent cinquante pays ont envoyé plus de 9 200 clichés au concours photo du National Geographic . Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
On ne peut rien faire si elle a les photos. Làm sao bọn anh có thể làm được gì khi mà cô ta có những tấm ảnh? |
Si la fonctionnalité de sauvegarde et de synchronisation est activée, les photos et vidéos que vous supprimez restent stockées dans la corbeille pendant 60 jours avant d'être définitivement supprimées. Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn. |
Nous l’avons serrée dans nos bras, embrassée, cajolée, lui avons parlé et avons pris autant de photos que possible. Chúng tôi bồng ẵm, chuyện trò, ôm ấp và hôn cháu cũng như cố gắng chụp càng nhiều hình càng tốt. |
Cette photo ne montre pas exactement les plastiques que j'aimerais qu'elle montre, parce que je n'y suis pas allée moi-même. Bức ảnh này không cho thấy chính xác những vật liệu dẻo mà tôi muốn cho các bạn thấy, vì tôi chưa đến tận nơi được. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới photo
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.