พังผืด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ พังผืด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พังผืด trong Tiếng Thái.
Từ พังผืด trong Tiếng Thái có các nghĩa là dải, băng, cân, màng, võng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ พังผืด
dải(fascia) |
băng(fascia) |
cân(fascia) |
màng(membrane) |
võng(web) |
Xem thêm ví dụ
อาการ เหล่า นี้ อาจ รุนแรง ขึ้น จน เป็น “แผล เป็น ที่ ลุก ลาม และ เรื้อรัง . . . ที่ เยื่อ เมือก ใน ปาก” ซึ่ง เรียก กัน ว่า โรค พังผืด ใต้ เยื่อ บุ ผิว ช่อง ปาก. Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
16 ใน การ ถวาย เครื่อง บูชา สมาน ไมตรี ไขมัน ทั้ง หมด—ที่ หุ้ม ลําไส้, ไต, และ พังผืด ที่ หุ้ม ตับ, และ ที่ ตะโพก, ตลอด จน หาง ของ แกะ ซึ่ง มี ไขมัน สะสม อยู่ มาก—ถูก ถวาย แด่ พระ ยะโฮวา ด้วย การ เผา ทํา ให้ เกิด ควัน โขมง บน แท่น บูชา. 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
นอก จาก นี้ เรื่อง ราว ใน เยเนซิศ ยัง เล่า ว่า ขณะ ที่ บรรยากาศ แจ่ม ใส ขึ้น เรื่อย ๆ สิ่ง มี ชีวิต ที่ บิน ได้ รวม ถึง แมลง และ สัตว์ ที่ มี ปีก เป็น พังผืด ก็ เริ่ม ปรากฏ ให้ เห็น ใน “วัน” ที่ ห้า. Lời tường thuật trong sách Sáng-thế Ký cũng cho biết là khi bầu khí quyển tiếp tục trở nên trong hơn, “các loài chim”, trong tiếng Do Thái nguyên thủy có thể gồm cả côn trùng và các loài cánh có màng, bắt đầu xuất hiện vào “ngày” thứ năm. |
ถ้าคุณให้ผมดูสิ่งมีชีวิตที่มีขาเป็นพังผืดและมีเหงือกเหมือนปลา ด้วยเหตุผลใดก็ตามมันต้องเกี่ยวกับน้ําอย่างแน่นอน Bạn chỉ cho tôi xem một sinh vật với đôi chân như màng bơi và có mang, nước đóng một vai trò nào đó. |
ถ้าคุณให้ผมดูสิ่งมีชีวิตที่มีขาเป็นพังผืดและมีเหงือกเหมือนปลา Bạn chỉ cho tôi xem một sinh vật với đôi chân như màng bơi và có mang, nước đóng một vai trò nào đó. |
มันช่างเป็นสัตว์ที่เหลือเชื่อจริงๆ (เสียงหัวเราะ) หมึกแวมไพร์ เมื่อมันป้องกันตัว มันดึงแผ่นพังผืดสีดํานี้คลุมร่างกายทั้งหมดของมัน แล้วม้วนตัวจนกลายเป็นลูกบอล ช่างเป็นสัตว์ที่ไม่ธรรมดา (Cười) Gọi là mực ma cà rồng vì khi nó cảm thấy bị đe doạ nó sẽ kéo áo choàng đen che toàn thân và cuộn tròn thành một quả bóng. |
เรื่อง ราว ใน เยเนซิศ ยัง กล่าว ด้วย ว่า ขณะ ที่ บรรยากาศ แจ่ม ใส ขึ้น เรื่อย ๆ สิ่ง มี ชีวิต ที่ บิน ได้—รวม ถึง แมลง และ สัตว์ ที่ มี ปีก เป็น พังผืด ก็ เริ่ม ปรากฏ ให้ เห็น ใน “วัน” ที่ ห้า. Lời tường thuật trong Sáng-thế Ký cũng cho biết là khi bầu khí quyển tiếp tục trở nên trong hơn, các loài chim trời, kể cả côn trùng và các loài cánh có màng, bắt đầu xuất hiện vào “ngày” thứ năm. |
จระเข้มันไม่มี พังผืดที่เท้าหลัง Cá sấu Mỹ không có gai răng cưa ở chân sau. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พังผืด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.